Cho 9,2 gam Na vào Hiđro Tính thể tích thu đc ở đkk Tính khối lượng NaOH sinh ra
thả 9,2 g na vào cốc nước
a) lập PThh
b) tính thể tích khí h2 sinh ra ở (đktc)
c)tính khối lượng NaOH thu đc
d) dùng lượng H2 trên khử !6g cuO tính khối lượng kim loại Cu thu đc
giúp em với ạ em cần gấp ạ em cảm ơn trước ạ
a, PTHH: 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (1)
b,c, \(n_{Na}=\dfrac{9,2}{23}=0,4\left(mol\right)\)
Theo pthh (1): \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=\dfrac{1}{2}.0,4=0,2\left(mol\right)\\n_{NaOH}=n_{Na}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\m_{NaOH}=0,4.40=16\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
d, \(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O (2)
LTL: \(0,2=0,2\rightarrow\) phản ứng đủ
Theo pthh (2):
\(n_{Cu}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 1: Cho 6,9 gam natri (Na) vào 100g nước. Sau phản ứng thu được dung dịch Kali hiđroxit NaOH) và khí hiđro.
a. Tính thể tích của khí H2 thu được ở (đktc).
b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng.
\(n_{Na}=\dfrac{6,9}{23}=0,3\left(mol\right)\\ 2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\\ b,m_{ddsaup.ứ}=m_{Na}+m_{H_2O}-m_{H_2}=6,9+100-0,15.2=106,6\left(g\right)\)
Cho 11,2 gam sắt vào một lượng dư axit hcl a Tính thể tích khí hiđro ở đktc b Tính khối lượng axit hcl đã phản ứng c Dùng lượng khí hiđro trên khử CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng Cu thu đc
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(n_{H_2}=n_{Fe}=0.2\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
\(n_{HCl}=2n_{Fe}=0.2\cdot2=0.4\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=0.4\cdot36.5=14.6\left(g\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
\(n_{Cu}=n_{H_2}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{Cu}=0.2\cdot64=12.8\left(g\right)\)
Cho một lượng sắt dư vào 400 ml dung dịch HCl, 1M sinh ra khí hidro hiđro . a) viết phương trình phản ứng xảy ra. b) tính khối lượng sắt và phản ứng và thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc). c) lượng khí hidro thu được ở trên qua ống đựng 24 gam CuO. Tính khối lượng đồng thu được.
400ml = 0,4l
\(n_{HCl}=1.0,4=0,4\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,2 0,4 0,2
b) \(n_{Fe}=\dfrac{0,4.1}{2}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(n_{H2}=\dfrac{0,4.1}{2}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)\)
Pt ; \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O|\)
1 1 1 1
0,2 0,3 0,2
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)
⇒ H2 phản ứng hết , CuO dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của H2
\(n_{Cu}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
1.Hoà tan 22,4 gam sắt bằng dung dich axit clohiđric (HCl) thu được muối (FeCl2) và khí hiđro.
a/ Tính Thể tích khí H2 sinh ra (đktc) . b/ Tính khối lượng muối tạo thành
2.Cho 12 gam NaOH t/d vừa đủ với axit H2SO4. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng ?
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\\ PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\ b,m_{FeCl_2}=127.0,4=50,8\left(g\right)\)
Bài 1 nhé
Bài 2:
\(n_{NaOH}=\dfrac{12}{40}=0,3\left(mol\right)\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(mol\right);n_{H_2O}=n_{NaOH}=0,3\left(mol\right)\\ C1:m_{sp}=m_{Na_2SO_4}+m_{H_2O}=142.0,15+0,3.18=26,7\left(g\right)\\ C2:m_{H_2SO_4}=0,15.98=14,7\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{sp}=m_{tg}=m_{NaOH}+m_{H_2SO_4}=12=14,7=26,7\left(g\right)\)
$1)$
$a)Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$
$\to n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4(mol)$
$\to V_{H_2}=0,4.22,4=8,96(l)$
$b)n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,4(mol)$
$\to m_{FeCl_2}=0,4.127=50,8(g)$
$2)$
$a)n_{NaOH}=\dfrac{12}{40}=0,3(mol)$
$2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O$
$\to n_{Na_2SO_4}=n_{H_2O}=0,5n_{NaOH}=0,15(mol)$
$\to m_{Na_2SO_4}=0,15.142=21,3(g);m_{H_2O}=0,15.18=2,7(g)$
Cho 5,6 gam sắt vào 100 ml dung dịch axit clohiđric (vừa đủ)
a) Lập PTHH
b) Tính thể tích khí hiđro thu đc ở ĐKTC
c) Tính khối lượng muối tạo thành
d) Tính nồng độ mol của dung dịch axit cần dùng
e) Cho lượng hiđro trên khử hoàn toàn 2,32 gam sắt từ oxit. Tính khối lượng kim loại tạo thành
\(a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ b) n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{5,6}{56} = 0,1(mol)\\ V_{H_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)\\ c) n_{FeCl_2} = n_{Fe} = 0,1(mol)\\ m_{FeCl_2} = 0,1.127 = 12,7(gam)\\ d) n_{HCl} = 2n_{Fe} = 0,2(mol) \Rightarrow C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,2}{0,1} = 2M\\ e)n_{Fe_3O_4} = \dfrac{2,32}{232} = 0,01(mol)\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ 4n_{Fe_3O_4} = 0,04 < n_{H_2} = 0,1 \to H_2\ dư\\ \)
\(n_{Fe} = 3n_{Fe_3O_4} = 0,03(mol)\\ m_{Fe} = 0,03.56 = 1,68(gam)\)
Cho 11,2 gam fe vào dung dịch HCl để tan hết a ,tính thể tích khí hiđro thu đc ở dktc b ,đem đốt cháy toàn bộ khí hiđro nói trên tính khối lượng oxi cần dùng Giúp mình với ạ
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\ TheoPT:n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ b.2H_2+O_2-^{t^o}\rightarrow2H_2O\\ n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=0,1.32=3,2\left(g\right)\)
Cho 13 gam kẽm ( Zn ) tác dụng Với H2SO4 sau phản ứng hóa học thu đc muối ZnSO4 khí hiđro ( đktc)
a) viết phương trình phản ứng hóa học
b) tính thể tích ( đktc) khí hiđro sinh ra
c) tính khối lượng CuO dùng để phản ứng hết. Lượng khí H2 sinh ra trong phản ứng trên
\(a) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ b) n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{13}{65}=0,2(mol)\\ V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ c) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ n_{CuO} = n_{H_2} = 0,2(mol)\\ m_{CuO} = 0,2.80 = 16(gam)\)
a,PTHH: Zn+H2SO4-----ZnSO4 +H2
nZn = 0,2 mol
=> VH2=4,48 l
CuO + H2 ----- Cu +H2O
nH2= 0,2 mol
=> mCuO= 16g
cho bột nhôm tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 21,9%
a,Viết phương trình hóa học xảy ra
b,Tính thể tích khí sinh ra sau khi phản ứng
c,Lượng khí Hiđro thu đc ở trên qua bình đựng 32gam CuO đun nóng thu được m gam chất rắn.tTnh khối lượng % các chất có trong m gam chất rắn
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
1,2------------------0,6 mol
H2+CuO->Cu+H2O
0,4----0,4
m HCl=43,8=>n HCl=\(\dfrac{43,8}{36,5}\)=1,2 mol
=>VH2=0,6.22,4=13,44l
b)n CuO=\(\dfrac{32}{80}\)=0,4 mol
=>H2 dư
=>m=m Cu=0,4.64=25,6g
=>%mCu=100%