So sánh 298 và 547
so sánh 5300 và 3547
So sánh băngf cách hợp lí:
a)-2/37 và 3/-41
b) -57/47 và -557/547
c) 139/155 và 141/157
a: \(\dfrac{-2}{37}=\dfrac{-82}{37\cdot41}\)
\(\dfrac{-3}{41}=\dfrac{-3\cdot37}{41\cdot37}=\dfrac{-111}{41\cdot37}\)
mà -82>-111
nên \(-\dfrac{2}{37}>-\dfrac{3}{41}\)
b: \(\dfrac{57}{47}=1+\dfrac{10}{47}\)
\(\dfrac{557}{547}=1+\dfrac{10}{547}\)
mà 10/47>10/547
nên \(\dfrac{57}{47}>\dfrac{557}{547}\)
hay \(-\dfrac{57}{47}< -\dfrac{557}{447}\)
c: \(\dfrac{139}{155}=1-\dfrac{16}{155}\)
\(\dfrac{141}{157}=1-\dfrac{16}{157}\)
mà 16/155>16/157
nên \(\dfrac{139}{155}< \dfrac{141}{157}\)
So sánh:
a) 2 100 và 1024 9 b) 5 30 v à 6 . 5 29
c) 298 v à 949 d) 10 30 v à 2 100
a)>
b)<
c)<
d)<
So sánh:
a, 2 100 và 1024 9
b, 5 30 và 6 . 5 29
c, 2 98 và 9 49
d, 10 30 và 2 100
a) Cách 1: 2 100 = 2 10 10 = 1024 10 > 1024 9
Cách 2: 1024 9 = 2 10 9 = 2 90 < 2 100
b) 6 . 5 29 > 5 . 5 29 = 5 30
c) 2 98 = 2 2 49 = 4 49 < 9 49
d) 10 30 = 10 3 10 = 1000 10 ; 2 100 = 2 10 10 = 1024 10 nên 10 30 < 2 100
So sánh hai phân số 317/ 633 và 371/ 743 ; 289 / 403 và 298 / 401
- 317/633 ? 371/743 Muốn so sánh 2 phân số , ta có thể so sánh với 1 , quy đồng hoặc rút gọn . 2 phân số này ko thể rút gọn hay so sánh với 1 nên chỉ quy đồng ta được 2 phân số mới : 235531/470319 và 234843/470319
So sánh : 317/633 > 371/743
- 289/403 ? 298/401 Ta ko thể so sánh với 1 và rút gọn thì rất lâu nên ta quy đồng được 2 phân số mới : 115889/161603 và 120094/161603
So sánh : 289/403 < 298/401
so sánh =2 cách:
298/17 và 306/25
-263/316 và -82/111
a) C1 : Phần thừa
C2 : Lấy phân số thứ 1 : phân số thứ 2 nếu đc kết quả lớn hơn 1 thì phân số thứ nhất > phân số thứ hai còn không thì ngược lại
So sánh 298/17; 306/25
\(\dfrac{298}{17}=1+\dfrac{281}{17}\)
\(\dfrac{306}{25}=1+\dfrac{281}{25}\)
mà 281/17>281/25
nên 298/17>306/25
Số?
Hồng tầng 2: 111
Nâu tầng 2: 21
Cam tầng 3: 867
Xanh tầng 3: 132
Xanh tầng 4: 999
Bài 1. Tính căn bậc hai số học của các số sau:
1) 36
2) 81
3) 121
4) 144
5) 0,16
7) 29
8) 0
Bài 2. So sánh các căn bậc hai sau:
1) 6 và 41
2) 19 và 4
3) 21 và 5
4) 7 và 51
Bài 1. Tính căn bậc hai số học của các số sau:
1) 36=\(\sqrt{36}=4\)
2) 81\(\sqrt{81}=9\)
3) 121=\(\sqrt{121}=11\)
4) 144=\(\sqrt{144}=12\)
5) 0,16=\(\sqrt{0,16}=0,4\)
7) 29=\(\sqrt{29}~5,39\)
8) 0=\(\sqrt{0}=0\)
Bài 2:
1: \(\sqrt{6}< \sqrt{41}\)
2: \(\sqrt{19}>\sqrt{4}\)
3: \(\sqrt{21}>\sqrt{5}\)
4: \(\sqrt{7}< \sqrt{51}\)
so sánh các số hữu tỷ sau
1) -263/316 và -82/111
2) 547/216 và 546/215
3) -265/317 và -83/11
4) -33/131 và 53/-217
5) 327/215 và 691/428