Viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử in ra màn hình phần tử thứ 3 của mảng
Viết chương trình: Bài 1. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in mảng đó ra màn hình. Bài 2. Nhập mảng A gồm n phần tư, rồi in tổng các phần tử mảng đó ra màn hình. Bài 3. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in tổng các phần tử dầu và phần tủ cuối của mảng đó ra màn hình. Cần gấp ạaa
Bài 2:
Uses crt;
Var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap n='); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('A[',i,']='); readln(a[i]);
End;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Bài 1. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
writeln('Mang A vua nhap la:');
for i := 1 to N do
write(A[i], ' ');
readln;
end.
Bài 2. Nhập mảng A gồm n phần tư, rồi in tổng các phần tử mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i, sum: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
sum := 0;
for i := 1 to N do
sum := sum + A[i];
writeln('Tong cac phan tu trong mang la: ', sum);
readln;
end.
Bài 3. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in tổng các phần tử dầu và phần tủ cuối của mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i, sum: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
sum := A[1] + A[N];
writeln('Tong cua phan tu dau va cuoi mang la: ', sum);
readln;
end.
Bài 1
Sửa đề: Thêm điều kiện của các phần tử trong mảng là số
Var a:array[1..1000] of real;
i,n:integer;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
Write('Cac phan tu vua nhap la ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:10:2);
Readln
End.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm n phần tử, với n được nhập vào từ bàn phím
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 2
- Tính và in ra màn hình tổng các phần tử của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
t=t+a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i] %2==0) dem++;
cout<<dem<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên gồm 5 phần tử sau đó in ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất Câu 2: viết chương trình nhập vào mảng số nguyên gồm 6 phần tử sau đó in ra màn hình giá trị nhỏ nhất
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..5]of integer;
max,i:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 5 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to 5 do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..6]of integer;
min,i:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 6 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to 6 do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln(min);
readln;
end.
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
Viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử (n <40) n nhập từ bàn phím
Hãy in ra màn hình vị trí của phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng nếu mảng có phần tử có cùng giá trị lớn nhất thì in ra màn hình của phần tử lớn nhất ở vị trí lớn nhất
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[40],i,n,ln;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
}
ln=a[1];
for (i=1; i<=n; i++) ln=max(ln,a[i]);
for (i=n; i>=1; i--)
if (ln==a[i])
{
cout<<i;
break;
}
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử (n<=10). In mảng vừa nhập ra màn hình.
uses crt;
var n,i:integer;
a:array[1..10]of integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
readln(a[i]);
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln;
end,
Viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử thuộc kiểu số nguyên, yêu cầu: - In ra màn hình các phần tử trong mảng - In ra màn hình số lượng các phần tử là số chẵn hoặc số lẻ.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem1,dem2;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem1=0;
dem2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
if (a[i]%2==0) dem1++;
else dem2++;
}
cout<<dem1<<" "<<dem2;
return 0;
}