so sánh 1730 và 2152
115+x=2152
tfcvghbjn
115 + x = 2152
x = 2152 - 115
x = 2037
115 + x = 2152
x = 2152 - 115
x = 2037
hok tốt
120000000/2152 =
Giúp mình nha
2152 - x = 311
x + 415 = 900
tl và tick cho mik mik sẽ tick cho nha ^_-
2152 - x = 311
x = 2152 - 311
x = 1841
x + 415 = 900
x = 900 - 415
x = 485
2152-x=311
=> x=1841
x+415=900
=> x=485
tíc mình nha
\(+2154-x=311\)
\(x=2154-311\)
\(x=1843\)
\(x+415=900\)
\(x=900-415\)
\(x=485\)
(50+128+)+1730+199+12=? bao nhiêu
Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 1730 và nhỏ hơn 1731
Không dùng máy tính rút gọn biểu thức và tính giá trị
\(H=cot15^o.cot35^o.cot55^o.cot75^o\\ I=tan10^o.tan20^o.tan30^o....tan80^o\\ K=sin^228^o+sin^236^o+sin^254^o+cos^2152^o\)
\(H=cot15^o.cot35^o.cot55^o.cot75^o\)
\(=\left(cot15^o.cot75^o\right).\left(cot35^o.cot55^o\right)\)
\(=\left(cot15^o.tan15^o\right).\left(cot35^o.tan35^o\right)\)
\(=1\)
\(I=tan10^o.tan20^o.tan30^o....tan80^o\)
\(=\left(tan10^o.cot10^o\right).\left(tan20^o.cot20^o\right).\left(tan30^o.cot30^o\right).\left(tan40^o.cot40^o\right)\)
\(=1\)
So sánh
a)\(2\sqrt[3]{3}\) và \(3\sqrt[3]{2}\)
b)24 và \(2\sqrt[3]{1730}\)
a: \(2\sqrt[3]{3}=\sqrt[3]{3\cdot2^3}=\sqrt[3]{24}< \sqrt[3]{54}=3\sqrt[3]{2}\)
b: \(24=2\cdot12=2\cdot\sqrt[3]{1728}< 2\cdot\sqrt[3]{1730}\)
2152+2457+66+454-56319= ?
nhanh tui tick cho
kết bạn với tui lun
-51190
HT
phuonglebao9@gmail.com
Một phép chia có thương bằng 74, số dư bằng 22, số bị chia nhỏ hơn 1730
Số chia là....................
Ta có: 1730 :74=23 dư 28
Mà 28>22 nên số bị chia là : 23.74+22=1724 <1730 ( thỏa mãn)
Vậy số chia là: 23
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |