. Một dãy a1, a2, …, an với ai ∈ {0; 1} được gọi là một xâu nhị phân có độ dài n.
Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài n, n > 3 chứa đúng hai lần xuất hiện của 01.
Bài 1. Cho dãy số nguyên N và dãy a1, a2, a3, .., an (0<=N<=10^6; i=0,1,2,…,N – 1; |a(i)|<=10^6.Yêu cầu: Cho N và dãy a1, a2, a3, …, an; xóa phần tử x và xuất mảng sau khi xóa.
Bài 2. Cho dãy số nguyên N và dãy a1, a2, a3, …, an(0<=N<=10^6; i=0,1,2,…,N – 1; |a(i)|<=10^6.Yêu cầu: Cho N và dãy a1, a2, a3, …, an; xóa các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại một phần tử và xuất mảng sau khi xóa.
Ai đó giúp mình 2 bài này theo pascal với được ko? Mình thật sự không biết làm :(( Ai đó giúp mình 2 bài này theo pascal với được ko? Mình xin cảm ơn nhiều!!
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..1000000]of longint;
i,n,x:longint;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
for i:=1 to n do
if a[i]<>x then write(a[i]:4);
readln;
end.
Dãy số A1, A2,...,AN được gọi là dãy số đặc biệt nếu nó thỏa mãn các điều kiện sau:
- Là dãy số giảm
- Với mỗi Ai thì Ai hoặc là số nguyên tố hoặc là ước của một trong các số từ A1 đến Ai+1.
Hãy tìm dãy số đặc biệt dài nhất với phần tử đầu tiên bằng N ( 0 < N ≤100)
Mong mn giúp đỡ!
cho dãy số nguyên a1, a2,.. an (ai < 10 mũ 9; 0<n< hoặc bằng 50 Viết chương trình nhập và xuất dãy số vừa nhập
uses crt;
var a:array[1..50]of longint;
i,n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
readln;
end.
Dãy số A1, A2,...,AN được gọi là dãy số đặc biệt nếu nó thỏa mãn các điều kiện sau:
- Là dãy số giảm dần
- Với mỗi Ai thì Ai hoặc là số nguyên tố hoặc là ước của một trong các số từ A1 đến Ai-1.
Hãy tìm dãy số đặc biệt dài nhất bắt đầu từ N
viết chương trình nhập số nguyên n và dãy các số a1,a2,..,an in ra màn hình dãy sau khi xóa
ràng buộc 0<=n<=10,[ai]<10^9
Nhập vào một dãy NN số nguyên A1,A2,...,ANA1,A2,...,AN (N≤10000,|Ai|≤109N≤10000,|Ai|≤109).
Hãy in ra màn hình Trung bình cộng các phần tử âm.
Dữ liệu vào:
Dòng đầu tiên chứa số NN
Dòng thứ 2 chứa NN số nguyên A1,A2,...,ANA1,A2,...,AN.
Kết quả:
In ra Trung bình cộng các phần tử âm lấy 2 số lẻ sau phần thập phân, nếu trong dãy không có số âm nào thì in ra −1−1.
Sample Input
Copy
7 7 6 -4 19 -22 51 -82
Sample Output
Copy
-36.00
Lưu ý :dung C++
#include <bits/stdc++.h>;
using namespace std;
int main()
{
long i,n;
float tbc,dem,t,a[10000];
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
}
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0)
{
dem=dem+1;
t=t+a[i];
}
tbc=t/dem;
cout<<fixed<< setprecision(2)<<tbc;
return 0;
}
Đếm số nguyên tố trong dãy:
Cho dãy gồm N (0<N< 10^6) số a1, a2, a3, ….,aN; (0<ai<10^9).
Hãy đếm số lượng các số nguyên tố có trong dãy số trên.
#include <iostream>
#include <cmath>
using namespace std;
bool isPrime(int number) {
if (number < 2) {
return false;
}
for (int i = 2; i <= sqrt(number); i++) {
if (number % i == 0) {
return false;
}
}
return true;
}
int main() {
int N;
cin >> N;
int count = 0;
for (int i = 0; i < N; i++) {
int num;
cin >> num;
if (isPrime(num)) {
count++;
}
}
cout << "Số lượng số nguyên tố trong dãy là: " << count << endl;
return 0;
}
Bài 1: Cho dãy số A1, A2, A3,.., AN và một số K.
Cho biết trong dãy số đó có bao nhiêu số bằng K.
Bài 2: Cho dãy số A1, A2, A3,.., AN. Tìm số nhỏ nhất trong dãy đó.
Bài 1 : CHo N và dãy số a1;a2...;aN. Viết thuật toán tính tổng những số âm trong dãy trên.
Bài 2 : CHo N và dãy số a1;a2...;aN. Viết thuật toán chỉ ra các phần tử bằng 0 trong dãy trên.
Bài 1.
Bước 1. Nhập N và dãy số \(a_1,a_2,...,a_N\)
Bước 2. \(i\leftarrow1\), \(S\leftarrow0\)
Bước 3. \(i\leftarrow i+1\)
Bước 4. 4.1 Nếu \(i>N\) thì kết thúc thuật toán và đưa ra kết quả.
4.2 \(a_i\ge0\) thì quay lại bước 3
4.3 \(S\leftarrow S+a_i\) rồi quay lại bước 3
Viết thuật toán tính tổng các phần tử bằng 0