Phần biến của đơn thức 7.x².(-5.y).x.y²
Bài 2: Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số, phần biến của các đơn thức thu gọn đó:
a/ \(\left(\frac{3}{5}.x^2-y^2\right).\left(\frac{5}{7}.x^4.y^5\right)\)
b/ (-20.\(x^4.y^2\)). \(\left(\frac{1}{5}.x.y\right)\)
Bài 1: Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được .
a,(-2x mũ 2.y ).(5.x.y mũ 4 )
b, (27 phần 10 .x mũ 4. y mũ 2 ).(5 phần 9.x.y )
c, (1 phần 3 .x mũ 3.y).(-xy)mũ 2
a/ \(\left(-2x^2y\right)5xy^4\)
\(=-10x^3y^5\)
a) Ta có: \(\left(-2x^2y\right)\cdot\left(5xy^4\right)\)
\(=\left(-2\cdot5\right)\cdot\left(x^2\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y^4\right)\)
\(=-10x^3y^5\)
b) Ta có: \(\left(\dfrac{27}{10}x^4y^2\right)\cdot\left(\dfrac{5}{9}xy\right)\)
\(=\left(\dfrac{27}{10}\cdot\dfrac{5}{9}\right)\cdot\left(x^4\cdot x\right)\cdot\left(y^2\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{3}{2}x^5y^3\)
c) Ta có: \(\left(\dfrac{1}{3}x^3y\right)\cdot\left(-xy\right)^2\)
\(=\dfrac{1}{3}x^3y\cdot x^2y^2\)
\(=\dfrac{1}{3}x^5y^3\)
Cho đơn thức sau :\(A=-3.x.y^2.z^3.\left(-\frac{2}{3}.x^5.y^5.z^3\right)\)
a)Thu gọn đơn thức A và chỉ ra phần hệ số, phần biến của đơn thức A.
b)Chứng tỏ rằng A luôn không âm với mọi x, y, z.
GIÚP MÌNH VỚI MỌI NGƯỜI ƠI!!!
cho các đơn thức sau , với a ,b là hằng số , x,y,z là biến số:
13.x(-2.x.y^2).(x.y^3.z^3);
1/2.a.x^2.y^2.(-1/3.a.b.x^3.y^2);
3.a.b.x.y.(-1/5.a.x^2.y.z).(-3.a.b.x^3.y.z^3)
a_thu gọn các đơn thức trên
b_xác định hệ số của mỗi đơn thức
c_xác định bậc của đơn thức đối với từng biến và đối với tập hợp các biến
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được
a) (-2,x^2.y).(5.x.y^4)
b) (27phaafn10.x^4.y^2).(5 phần 9.x.y)0
c) (1phan3.x^3y).(-xy)^2
mong mọi người giúp mình với ạ
cám ơn các bạn nhiều
\(a)\left(-2.x^2.y\right).\left(5.x.y^4\right)\)
\(=\left(-2.5\right)\left(x^2.x\right)\left(y.y^4\right)\)
\(=-10.x^3.y^5\)
Bậc : \(3+5=8\)
Hệ số : \(-10\)
\(b)\left(\frac{27}{10}.x^4.y^2\right).\left(\frac{5}{9}.x.y\right)^0\)
\(=\frac{27}{10}.x^4.y^2.1\)
\(=\frac{27}{10}.x^4.y^2\)
Bậc : \(4+2=6\)
Hệ số : \(\frac{27}{10}\)
\(c)\left(\frac{1}{3}.x^3.y\right).\left(-xy\right)^2\)
\(=\frac{1}{3}.x^3y.\left(-x\right)^2.y^2\)
\(=\frac{1}{3}.x^3.y.x^2.y^2\)
\(=\frac{1}{3}.\left(x^3.x^2\right).\left(y.y^2\right)\)
\(=\frac{1}{3}x^5.y^3\)
Bậc : \(5+3=8\)
Hệ số : \(\frac{1}{3}\)
Chúc bạn học tốt !!!
1. Cho các đơn thức: A= 3/2 * x ^ 3 * y ^ 2 .(-8x^ 5 y^ 6 ), B=2xy^ 5 . (- 7x ^ 7 * y ^ 3)
a) Xác định phần hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) Tính A + B
2. Cho hai đa thức : A = 2x ^ 2 - 6xy + 4y ^ 2 B = - 5x ^ 2 + 4xy + 7y ^ 2
Tính giá trị của đa thức C = A - B tại x = 1, y = 1/2
3. Cho a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 . Chứng minh rằng : ab + 2bc + 3ca <= 0
Bài 2:
C=A-B
\(=2x^2-6xy+4y^2+5x^2-4xy-7y^2\)
\(=7x^2-10xy-3y^2\)
\(=7\cdot1^2-10\cdot1\cdot\dfrac{1}{2}-3\cdot\dfrac{1}{4}=7-5-\dfrac{3}{4}=2-\dfrac{3}{4}=\dfrac{5}{4}\)
1/ Hãy chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của mỗi đơn thức sau:
a/ 5.\(x^3.y^2\) b/ \(-\frac{4}{5}.x^7.y\) 2/ Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1; y = 4
Bài 1:
a) \(5x^3y^2\)
-Hệ số: 5
-Phần biến: x3; y2
-Bậc của đơn thức: 5
b) \(\frac{-4}{5}x^7y^2\)
-Hệ số: \(\frac{-4}{5}\)
-Phần biến: x7; y2
-Bậc của đơn thức: 9
Bài 2:
a) Thay x=1 và y=4 vào đơn thức \(5x^3y^2\), ta được
\(5\cdot1^3\cdot4^2=5\cdot1\cdot16=80\)
Vậy: 80 là giá trị của đơn thức \(5x^3y^2\) tại x=1 và y=4
b) Thay x=1 và y=4 vào đơn thức \(\frac{-4}{5}x^7y^2\), ta được
\(\frac{-4}{5}\cdot1^7\cdot4^2=\frac{-64}{5}\)
Vậy: \(-\frac{64}{5}\) là giá trị của đơn thức \(\frac{-4}{5}x^7y^2\) tại x=1 và y=4
a. 5. \(x^3.y^2\)
- Hệ số: 5
- Phần biến:\(x^3.y^2\)
- Ta thay các giá trị vào biểu thức, ta có:
5. \(x^3.y^2\) = \(5.1^3.4^2\)
= 5.1.16
= 5.16= 80
b. \(-\frac{4}{5}.x^7.y^{ }\)
- Hệ số: \(-\frac{4}{5}\)
- Phần biến: \(x^7.y\)
- Ta thay các giá trị vào biểu thức, ta có:
\(-\frac{4}{5.}.x^7.y\) = \(-\frac{4}{5}.1^7.4\)
= \(-\frac{4}{5}.1.4\)
= \(-\frac{4}{5}.4\)
= \(-\frac{16}{5}\)
P/s: Ở đây mình làm gộp cả câu 1 và câu 2 vào! Nếu bạn muốn tách thành 2 câu ra thì bạn tách ra nha!~
Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, chỉ rõ phần hệ số ,phần biến của mỗi đơn thức? Tính giá trị của mỗi đơn thức sau tại x =-1,y=-1 A=x^3.(-5/4x^2 y^4),B=(-3/4x^5 y^4).(xy^2)^3.(-8/9x^2 y^5)
Bạn nào giúp mình với đc không ạ?