chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme
chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme
chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme
chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme
chọn từ có âm nhấn khác các từ còn lại
A cartoon B. compete C. prefer D. wildlife
A. talent B. educational C. character D. programme
Chọn từ khác nghĩa:
1. A.display B. cartoon C. paddle D. performance
2.A. bufflo B. detective C. adventure D. hurmour
1. A.display B. cartoon C. paddle D. performance
2.A. buffalo B. detective C. adventure D. hurmour
Task 3: Circle the word that has the different stress from the others.(Chọn từ có trọng âm khác)
1/ A. kitchen B. never C. repeat D. picture
2/ A. partner B. early C.summer D. cartoon
1b:(never/e)(kitchen,rêpat,picture/i)
Chọn từ có phần gạch dưới khác 3 từ còn lại . 1 .A Come. B monday . C compass.2 A hát.B art. C cartoon. D smart. 3 . A lamps. B kitchens. C flats. D sink . 4 . A Vilas.B rooms. C attics. D beds
Chọn tùy chọn có âm tiết được nhấn mạnh khác với phần còn lại
1. A. terrible B. fantastic C. wonderful
2. A. cartoon B. drama C. action
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
17. A. toothpaste B. sandwich C. cartoon D. chocolate
18. A. aerobics B. activity C. badminton D. apply
19. A. visit B. unload C. receive D. correct
20. A. police B. gymnast C. teacher D. farmer
21. A. different B. dangerous C. difficult D. delicious
17C
18B
19A
20A
21D
cho mình 5 sao nhé bạn ^^
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1. A. badminton B. barbecue C. appearance D. Saturday
2. A. soccer B. cartoon C. picnic D. sweater
1. A. 'badminton B. 'barbecue C. ap'pearance D. 'Saturday
2. A. 'soccer B. car'toon C. 'picnic D. 'sweater
Tìm trọng âm khác loại trong các từ sau:
A) wireless
B) environment
C) cartoon
II. Chọn từ có phần trọng âm được đặt ở vị trí khác với những từ còn lại:
8.contest cartoon dislike audience
9.destination anniversary direction education
II. Chọn từ có phần trọng âm được đặt ở vị trí khác với những từ còn lại:
8. contest cartoon dislike audience
9. destination anniversary direction education