45,3 tấn = .....kg
360cc = ......... lít= .............m3
1200cm3= .............dm3 =...................m3
4,1 lít= ...................dm3 =..................m3
320 cm3 =................lít =....................m3
130 kg= ..................g =........................tạ
2,5 tấn =....................tạ =.....................kg
250mg = ....................kg =..................yến
45,3 tạ =..........................kg = ......................mg
- Huheo giúp tớ đi tớ cảm ơn @@
- Tớ auto ngu Lý nên mới hỏi vậy á :")
360cc = 0,36 lít= .0,00036..m3
1200cm3= ..1,2..dm3 =...........0,0012........m3
4,1 lít= .............4,1......dm3 =..............0,0041....m3
320 cm3 =...........0,32.....lít =............0,00032........m3
130 kg= ......130000............g =..............1,3..........tạ
. nhanh đi nhanh lên bn ơi
2,5 tấn =....................tạ =.....................kg
250mg = ....................kg =..................yến
45,3 tạ =..........................kg = ......................mg
điền số. 45,3 kg =............... tạ
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG:
+Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn sẽ có trọng lượng.....N
+Một vật nặng 475N sẽ có khối lượng........………g
+360cc=.............l=.......................m3
+1200cm3=…………dm3=…………m3
+4,1l=....................dm3=..................m3
+320cm3=...................l=.......…….....m3
+130kg=...............g=...........................tạ
+2,5 tấn=..................tạ=..................kg
+250mg=...………................kg=.........................yến
+45,3 tạ =........................kg=...........................mg
+một ô tô có khối lượng 2, 5 tấn sẽ có khối lượng 2500 N
+một vật nặng 475N sẽ có khối lượng 0,0 475 g
+360cc=0,36l=0,00 036m^3
+1200 cm^3=1,2 dm^3=0,0 012m^3
+4,1 l =4,1 dm^3 =0,0041 m^3
+320 cm^3=0,32 l=0,00 032 m^3
+130 kg=130 000 g=1,3 ta
+2,5 tấn =25 tạ=2 500 kg
+250 mg = 0,00025 kg = 0, 000 025 yen
+45,3 ta =4530 kg=4 530 000 000 mg
+ 2,5 tấn = 25000N
+ 0,0475g
+0,36l=0,00036m3
đổi giúp mình với ạ !
250mg=........... kg =............ yến
45,3 tạ=............ kg =...........mg
250mg=.....0,00025...... kg =.......0,000025..... yến
45,3 tạ=.......4530..... kg =.....4530000000......mg
250mg = 0,00025 kg = 0,00002 yến
45,3 tạ = 4503 kg = 453000 mg
250mg= 0,00025 kg = 0,000025 yến
45,3 tạ= 4530 kg = 4530000000mg
+ 360 cc = ... lít = ... m3
+ 1200 cm3 = ... dm3 = ... m3
+ 4,1 lít = ... dm3 = ...m3
+ 320 cm3 = ... lít = ... m3
+ 130 kg = ... g = ... tạ
+ 2,5 tấn = ... tạ = ....kg
+ 250 mg = ... kg = ... yến
+ 45,3 tạ = ... kg = ... mg
\(320=0,36=0,00036\)
\(130=130000=1,3\)
\(2,5=25=2500\)
\(250=0,00025=0,000025\)
\(45,3=4530=4530000000\)
Tự đánh kí hiệu.
= 0,36 lít = 0,00036 m3
= 1,2 dm3=0,0012 m3
=4,1 dm3= 0,0041 m3
= 0,32 lít= 0,00032 m3
= 130000 g=1,3 tạ
= 250 tạ= 25000 kg
= 0,00025kg=0,0000025 tạ
= 453 kg = 453 000 000 mg
tk cho nhé
+ 360 cc = ..0,36.. lít = ..0,00036.. m3
+ 1200 cm3 = ..1,2.. dm3 = ..0,0012.. m3
+ 4,1 lít = ..4,1.. dm3 = ..0,0041..m3
+ 320 cm3 = ..0,32.. lít = ..0,00032.. m3
+ 130 kg = ..130000.. g = ..1,3.. tạ
+ 2,5 tấn = ..25.. tạ = ..2500..kg
+ 250 mg = ..0,00025.. kg = ..0,000025.. yến
+ 45,3 tạ =..4530.. kg = ..4530000000.. mg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
đổi 12 tấn 285 kg=.............kg
Tính thuận tiện :45,3 ×101 - 45,3
45,3 ×101 - 45,3
= 45,3 x ( 101 - 1)
= 45,3 x 100
= 4530
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ