số đối của -7/8 là
A.8/7 B.7/8 C.7/-8 D.-8/7
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
|
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
bậc của đa thức 7x^10+5x^8-6x^9-7x^10 là
A.7 B.8 C.9 D.10
kết quả phét tính (-2)4.(-2).(-2)2 là
A.(-2)6 B.(-2)9 C.(-2)7 D.(-8)8
Tổng số p, n, e trong ng tử X bằng 10. Số khối của X là
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Ta có:
\(\dfrac{S}{3,5}\le Z\le\dfrac{S}{3}\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{10}{3,5}\le Z\le\dfrac{10}{3}\)
\(\Leftrightarrow\) \(2,9\le Z\le3,3\)
\(\Rightarrow Z=3=P=E\)
\(\Rightarrow N=10-2Z=10-2\cdot3=4\)
Vậy \(A=Z+N=3+4=7\)
Chọn D
Chúc bn học tốt!
Đơn thức 9y2z4xy2 có bậc là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4. 10. 7. 9. 7. 8 Câu 1: Tần số học h/sinh có điểm 7 là:
A.5
B.6
C.7
D.8
Cho phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 2. B. 5. C. 7. D. 8.
Số
a)
b)
c)
8 + 7 = .....
8 + 2 + 5 = .....
d)
7 + 5 = .....
7 + 3 + 2 = .....
Phương pháp giải:
Tính lần lượt từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
c) 8 + 7 = 15
8 + 2 + 5 = 15
d) 7 + 5 = 12
7 + 3 + 2 = 12
Các phân số 7/7; 6/7; 3/8; 8/3; 1/2 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
A. 8/3; 7/7; 6/7; 1/2; 3/8 B. 3/8; 6/7; 7/7; 1/2; 8/3 C. 8/3; 3/8; 6/7; 1/2; 7/7 D. 6/7; 7/7; 1/2; 8/3; 3/8
Câu A nha! Cần gì hỏi có thể vào kênh của mình
Trả lời:
A. 8/3; 7/7; 6/7; 1/2; 3/8.
HT nha bạn !
@ Yu