Tìm bậc của đơn thức M=xy^2+6xy^3
Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu gọn
x^5 - 3 xy^3 - 6xy^2 +xy^3 + 3x^5y
\(x^5-3xy^3-6xy^2+xy^3+3x^5y=x^5-\left(3xy^3-xy^3\right)-6xy^2+3x^5y=x^5-2xy^3-6xy^2+3x^5y\)
Bậc:6
x5−3xy3−6xy2+xy3+3x5y=x5−(3xy3−xy3)−6xy2+3x5y=x5−2xy3−6xy2+3x5yx5−3xy3−6xy2+xy3+3x5y=x5−(3xy3−xy3)−6xy2+3x5y=x5−2xy3−6xy2+3x5y
Bậc:6
tính tích của các đơn thức sau rồi tìm Bậc của đơn thức thu được:\(\left(\dfrac{-1}{3}x^2y\right)\times\left(6xy^2\right)\)
`(-1/3 x^2 y) .(6xy^2)`
`=(-1/3 . 6).(x^2.x).(y.y^2)`
`=-2 x^3 y^3`
Bậc của đơn thức là `6`
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Cho đơn thức :\(M=\left(-6xy^2\right).\left(-\frac{1}{3}x^2\right)^2\)
Hãy thu gọn đơn thức và chỉ ra hệ số , phần biến và bậc của đơn thức M
\(\left(-6xy^2\right)\left(-\frac{1}{3}x^2\right)^2\)
\(=\left(-6xy^2\right)\cdot\frac{1}{9}x^4\)
\(=\left(-6\cdot\frac{1}{9}\right)\left(xx^4\right)y^2\)
\(=-\frac{2}{3}x^5y^2\)
Bậc = 5 + 2 = 7
\(M=(-6xy^2)\times(-\frac{1}{3}x^2)^2\)
\(=(-6xy^2).(\frac{-1}{3})^2.x^4\)
\(=\frac{-2}{3}x^5y^2\)
Chúc bạn học tốt
Cho đơn thức A=1\(\dfrac{1}{4}\)x\(^3\)y(-\(\dfrac{6}{7}\)xy\(^5\))\(^0\)(-2\(\dfrac{2}{3}\)xy).
a) Thu gọn đơn thức: A=......................................
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
...............................................................................................................
a) Ta có: \(A=1\dfrac{1}{4}\cdot x^3y\cdot\left(-\dfrac{6}{7}xy^5\right)^0\cdot\left(-2\dfrac{2}{3}xy\right)\)
\(=\dfrac{5}{4}x^3y\cdot\dfrac{-8}{3}xy\)
\(=\left(\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{-8}{3}\right)\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{-10}{3}x^4y^2\)
Cho đơn thức :
A = \(\dfrac{1}{3}x^3y.\dfrac{3}{4}xy^2z^2\)
a) Thu gọn đơn thức
b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn
a, \(A=\dfrac{1}{4}x^4y^3z^2\)
b, bậc 9
cho đơn thức: ( -3/4 x^5y^4) . (xy^2) .( -8/9x^2y^5)
a. thu gon đơn thức
b. tìm bậc của đơn thức
Thu gọn các đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến, và tìm bậc của mỗi đơn thức. A= ( 2/3.X²y)².3/2 .x²y.z B= -2/3.xy².1/2.xy³ . -x²y² C= (4/3.x²y.-2/3.Xy³)².(x²y)³
a: \(A=\dfrac{4}{9}x^4y^2\cdot\dfrac{3}{2}x^2yz=\dfrac{2}{3}x^6y^3z\)
Hệ số; biến;bậc lần lượt là 2/3; x^6y^3z;10
b: \(B=\dfrac{-2}{3}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)\cdot xy^2\cdot xy^3\cdot x^2y^2=\dfrac{1}{3}x^4y^7\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 1/3;x^4y^7;11
c: \(C=\left(-\dfrac{8}{9}x^3y^4\right)^2\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^6y^8\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^{12}y^{11}\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 64/81; x^12y^11; 23
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17