g) Mg + O2 ->
h) CH4 + O2 ->
Hoàn thành đầy đủ các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có). a) Mg + ? → MgSO4 + ? b) KClO3 → ? + ? c) H2 + Fe2O3 → ? + ? d) Al + O2 → ? e) CH4 + O2 → ? + ? f) ? + S → SO2 g) H2 + ? → Cu + H2O h) KMnO4 → ? + ? + O2 i) ? + HCl → ZnCl2 + ? j) P + O2 → P2O5
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
a) Mg + ? -> Mgo
b) ? + O2 -> Al2O3
c) H2O ->?+O2
d) C3H8 + O2 -> ? + ?
e) ? + O2 -> Fe3O4
f) CH4 + ? -> CO2 + h2o
g) ? + O2 -> P2O5
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(2H_2O\rightarrow2H_2\uparrow+O_2\uparrow\)
\(C_3H_8+5O_2\rightarrow3CO_2+4H_2O\)
\(2Fe+3O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
1. Fe + O2 --> 21. Mg + HCl -->
2. KClO3 --> 22. Mg + H2SO4 -->
3. CH4 + O2--> 23. Na + HCl -->
4. P + O2 24. Fe + H2SO4
5. S+ O2 25. Fe + HCl
6. Na + O2 26. Al + HCl
7. Mg + O2 27. Al + H2SO4
8. Al + O2 28. Zn + HCl
9. Zn + O2 29. Zn + H2SO4
10. Cu + O2 30. K + H2O
11. C + O2 31. Na + H2O
12. KMnO4 32. Ba + H2O
13. H2 + O2 33. Ca + H2O
14. H2 + CuO 34. CaO + H2O
15. H2 + Fe2O3 35. K2O + H2O
16. H2 + FeO 36. Na2O + H2O
17. H2 + Fe3O4 37. BaO + H2O
18. H2 + PbO 38. SO3 + H2O
19. H2 + ZnO 39. P2O5 + H2O
20. H2 + HgO 40. CO2 + H2O
Bài 2: Viết PTHH để thực hiện chuỗi biến hoá sau:
a. H2 -->H2O -->O2 -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
b. P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2
c. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3
Bài 3: Phân loại và gọi tên các chất sau:
Na2CO3, H3PO4, Mg(OH)2, AgCl, Al(OH)3, H2SO3, CuSO4, NaHSO4, H2S, Fe(OH)3, Ca(H2PO4)2, LiOH, Mg(NO3)2, H2SO4, CrCl3, Ba(OH)2, HNO3, K2SO3, NaNO2, Ca3(PO4)2, HCl, MgCO3, ZnBr2, HBr, Fe2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Zn(OH)2, AlPO4, FeCl3, Cu(NO3)2.
Công thức tính số mol chất khí ở đkc (V = n.24,79)
Bài 4:
Hoà tan hết 16,8g sắt Fe trong 200g dung dịch hydrochloric acid HCl thu được muối và khí hydrogen.
a. Tính thể tích khí hydrogen sinh ra ở đktc?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch hydrochloric acid đã dùng?
Bài 5:
Hoà tan 19,5 g kẽm bằng dung dich hydrochloric acid
a. Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)?
b. Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g iron (III) oxide thì thu được bao nhiêu gam sắt?
( Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5; Zn = 65; O = 16)
Chọn chất thích hợp để hoàn thành phương trình hóa học sau đây:
a, H2 + O2 ---> ?
b, H2 + FE2O3 --->?
C, H2O + P2O5 ---->?
D, SO3 + H2O --->?
E, O2 + CH4 --->?
G, NA + H2O ---->?
H, MG + HCL ---->?
K, FE + H2SO4 (lỏng ) --->?
2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\)CO2 + 2H2O
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
2H2 + O2 -> 2H2O
3H2 + Fe2O3 ->2 Fe + 3H2O
3H2O + P2O5 ->2 H3PO4
SO3 + H2O -> H2SO4
2O2 + CH4 -> CO2 +2H2O
2Na + 2H2O ->2 NaOH + H2
Mg +2 HCl -> MgCl2 + H2
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Câu 3: (2.0) Hoàn thành và phân loại các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (nếu có).
a. C4H10 + O2 →
b. KMNO4 →
c. C3HS + O2 →
d. KCIO3 →
e. Mg + O2 →
f. Al + O2 →
g. ..... + O2 → Fe3O4
h. P +O2 →
i. C+O2→
j. .... + .....→ Zno
Câu 3: (2.0) Hoàn thành và phân loại các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (nếu có).
a. 2C4H10 +13 O2 → 8CO2 + 10H2O
b. 2KMNO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
c. C3HS + O2 → ?
d. 2KCIO3 → 2KCl + 3O2
e. 2Mg + O2 → 2MgO
f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
g. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
h. 4P +5O2 →2P2O5
i. C+O2→ CO2
j. 2Zn + O2→2 Zno
check lại phẩn c hộ mk
a) P2O5 + H2O → ……………………………………………..
b) H2 + Fe2O3 →……………………………………………..
c) Mg + HCl → ……………………………………………..
d) KClO3 → ……………………………………………..
e) K + H2O → ……………………………………………..
f) CH4 + O2 → ……………………………………………..
a, \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
b, \(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
c, \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
d, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
e, \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
f, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Nhận biết
a/ 4 dung dịch: Mg(NO3)2, NaCl, H2SO4, KOH
b/ 4 chất khí: CO2, H2, O2, CH4
a) Cho thử QT:
- QT chuyển đỏ: H2SO4
- QT chuyển xanh: KOH
- QT chuyển tím: Mg(NO3)2, NaCl (1)
Cho (1) tác dụng với dd AgNO3:
- Có kết tủa màu trắng: NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
- Không hiện tượng: Mg(NO3)2
b) Cho thử tàn que đóm:
- Que đóm bùng cháy: O2
- Không hiện tượng: CO2, H2, CH4 (1)
Dẫn (1) qua dd Ca(OH)2 dư:
- Có kết tủa màu trắng: CO2
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
- Không hiện tượng: H2, CH4 (2)
Dẫn (2) qua Fe2O3 nung nóng:
- Chất rắn đỏ nâu chuyển dần sang màu xám: H2
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
- Không hiện tượng: CH4
mn giải dùm mik vs, tí nx mik nộp r
1. cho các chất sau O2,H2,P2O5,O3,CH4,CH3COOH,Ca,Cl2 có bao nhiêu đơn chất?
2. phương trình hóa học đúng là
a, P+O2->P2O3
b, Na+H2SO4->Na2SO4+H2
c, Zn+2HCl->H2+ZnCl2
d,Mg+O2->MgO
Đơn chất là O2, H2, O3, Ca, Cl2
PT đúng là C
Hoàn thành PTHH
1/Li+O2
2/Na+O2
3/C+O2
4/Mg + O2
5/Al + O2
6/P+O2
7/S+O2
8/K+O2
9/Ca+O2
10/Fe+O2
11/Cu+O2
12/Zn+O2
13/Ba+O2
14/CH4+O2
15/C2H4+O2
16/MgS+O2
17/FeS2+O2 mũi tên Fe2O3+SO2
Hoàn thành PTHH
1 4Li+O2------>2Li2O
2/4Na+O2--->2Na2O
3/C+O2--->CO2
4/2Mg + O2--->2MgO
5/4Al + 3O2------>2Al2O3
6/4P+5O2-------->2P2O5
7/S+O2--------->SO2
8/4K+O2-------->2K2O
9/2Ca+O2----->2CaO
10/3Fe+2O2-------->Fe3O4
Chúc bạn học tốt
11/2Cu+O2--------->2CuO
12/2Zn+O2----------->2ZnO
13/2Ba+O2----------->2BaO
14/CH4+2O2--------->CO2+2H2O
15/C2H4+3O2---------->2CO2+2H2O
16/MgS+O2----->Phương trình này ko có
17/4FeS2+11O2 ---->2Fe2O3+8SO2