Mỗi ô trên trang tính có thể chứa
A. Số B. Kí tự và số
C. Công thức, kí tự, số D. Công thức và số
Câu 10. Mỗi ô trên trang tính có thể chứa.
A. Số B. Kí tự và số C. Công thức, kí tự, số và thời gian D. Công thức và số
Câu 10. Mỗi ô trên trang tính có thể chứa:
A. Số.
B. Kí tự và số.
C. Công thức, kí tự, số và thời gian.
D. Công thức và số.
Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
A. 34 B. 56 C. 27 D. 12
Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ
D. Dữ liệu ngày giờ
Câu 13 : Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -7 và 8. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau:
=AVERAGE(A1,A2,8) là:
A. -7 B. 8 C. -3 D. 3
Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:
A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô
C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng
Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))
C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)
Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách
tự động mà không cần phải tính toán lại
D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô
3
Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):
A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần
C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần
Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 4: Dấu #### xuất hiện trong một ô tính khi nào?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B. Độ cao hàng quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết kí tự
D. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Kí tự | B. Cả sổ và kí tự |
C. Số |
|
Câu 2: Các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo các công thức được định nghĩa sẵn. Công cụ đó là
A. Tính tổng | B. Tính giá trị lớn nhất |
C. Hàm | D. Phương trình |
Câu 3: Hàm tính tổng =SuM (12,23,34) có gì sai?
A. Tên hàm sai | B. Không dùng địa chỉ ô tính |
C. Giữa tên hàm và dấu ‘(’ có kí tự trống | D. Cả (A) và (C) |
Câu 4: Trong ô A1 xuất hiện các ký hiệu #####, có nghĩa là:
A. Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu số | B. Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu kí tự |
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi | D. Tất cả đều sai |
Câu 5: Khi sao chép một ô tính vào một khối thì:
A. Không sao chép được | B. Các ô trong khối có nội dung giống ô tính ban đầu |
C. Nội dung ô tính bị xóa | D. Ô đầu tiên của khối có nội dung giống ô tính ban đầu |
Câu 6: Để chọn một cột em thực hiện
A. Bấm chuột vào hộp tên | B. Nhấn chuột trái và kéo về phía dưới |
C. Bấm chuột chọn tên cột | D. Tất cả đúng |
Câu 7. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh:
A. Insert Above B. Insert Below C. Insert left D. Insert Right.
Câu 8. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.
A. Xác định giá trị nhỏ nhất B. Xác định giá trị lớn nhất C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng
Câu 9. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?
A. =B3+C5; B. =A4+C6; C. = B5+C3; D. =B4+D6;
Câu 10. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:
A. 6 B. 14 C. 24 D. 8
Câu 11. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8 B. 7 C. 10 D. 4.
Câu 12. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 13. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home?
A. Insert B. Delete C. Format D. Merge & Center
Câu 14. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất:
A. Dấu * B. Dấu + C. Dấu / D. Dấu =
Câu 15: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
A. hai trang tính trống.
B. một trang tính trống.
C. ba trang tính trống.
D. bốn trang tính trống.
Câu 16: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. ô liên kết.
B. các ô cùng hàng.
C. khối ô.
D. các ô cùng cột.
Câu 17: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
A. các ô từ ô C1 đến ô C3.
B. các ô từ ô D1 đến ô D5.
C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.
D. các ô gồm ô C3,C4,C5,D3,D4, D5.
Câu 18: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . :
B. + - * /
C. ^ / : x
D. + - ^ \
Câu 19: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10
B. 100
C. 200 D. 120
Câu 21: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
1. Nhấn Enter
2. Nhập công thức
3. Gõ dấu =
4. Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1
B. 1; 3; 2; 4
C. 2; 4; 1; 3
D. 3; 4; 2; 1
Câu 22: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào sau đây là đúng?
A. (7 + 9)/2
B. = (7 + 9):2
C. = (7 +9 )/2
D. = 9+7/2
Câu 23: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 24: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất
Câu 25: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96
B. 89
C. 95
D. Không thực hiện được
Câu 26: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23
B. 21
C. 20
D. Không thực hiện được
Câu 27: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 10
C. 5
D. 34
Câu 28: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô
C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. A1+B1
B. B1+C1
C. A1+C1
D. C1+D1
Câu 30: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột.
B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột
C. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột.
Câu 31: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:
A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.
B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.
C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.
Câu 32: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 19: Trên trang tính, muốn xóa một cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Câu 33: Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích
A. khó thực hiện tính toán.
B. tốn thời gian và công sức.
C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.
D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
MAI THI RỒI CÁC BẠN GIÚP MK VỚI
Bảng tính là gì?Trang tính là gì?Ô tính là gì?Khối tính là gì?
Địa chỉ ô tính ? Địa chỉ khối ? Cho VD
Hộp tên , thanh công thức dùng để làm gì
Nêu cách lưu file trên Excel
Nêu cách phân biệt dữ liệu dạng kí tự và dữ liệu số trong excel
nêu cách kí hiệu phép toán cơ bản trên excel
cách nhập công thức tính toán trên excel
cách sử dụng hàm SUM,AVERAGE,MAX MIN
nêu cách điều chỉnh độ rộng cột độ cao hàng?chèn thêm hoặc xóa cột ,hàng
nêu các bước để sao chép vàdi chuyển dữ liệu ?sao chép công thức có gì khác so vs sao chép dữ liệu
TRang tính được chia thành các hàng, các cột là miền làm việc chính của bản tính.
- Ô tính:
Ô tính là vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là ô tính( còn gọi tắt là ô)dùng để chứa để chứa dữ liêu
- Tên hàng
Các hàng của trang tính được đánh giá thứ tự liên tiếp ở bên trái hàng, từ trên xuống dưới ký hiệu bằng các số 1,2,3,4,...
- Tên cột
Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột, từ trái sang phải bằng các chữ cái bắt đầu từ ABC,...
- Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó
b) Thanh công thức
Ngay phía dưới dải lệnh thanh công thức. Đây là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính. Thanh công thức được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
c) Các dải lệnh Formulas
TRong số các giải lệnh của Excel có hai dải lệnh Formulas và Data gồm các lẹnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu.
Mình chỉ làm được vậy thôi mình làm mệt quá sorry bạn nha
Câu 21: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \
Câu 22: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy D. Dấu bằng
Câu 23: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2.
Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 24: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
1. Nhấn Enter
2. Nhập công thức
3. Gõ dấu =
4. Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4
C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1
Câu 25: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 26: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất
Câu 21: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \
Câu 22: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy D. Dấu bằng
Câu 23: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2.
Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 24: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
1. Nhấn Enter
2. Nhập công thức
3. Gõ dấu =
4. Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4
C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1
Câu 25: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 26: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất
21.B 22.D 23.A 24.A 25.C 26.C
Cho một xâu chỉ chứa các kí tự: chữ số, dấu cộng, dấu trừ, thể hiện một biểu thức số học. Yêu cầu: Tính giá trị của biểu thức đã cho. Biết xâu biểu thức không quá 255 kí tự, các số hạng và giá trị của biểu thức có độ lớn không quá 2.106 . Dữ liệu vào: (GTBT.INP) +Dòng 1: Ghi duy nhất một xâu kí tự thể hiện biểu thức cần tính. Dữ liệu ra: (GTBT.OUT) +Dòng 1: Ghi duy nhất một số nguyên là giá trị của biểu thức. Ví dụ: GTBT.INP1234-998+123-345 GTBT.OUT 14
program xau_so_hoc;
uses crt;
procedure xu_li;
var s, x, xau : string; i, tinh, j, f1, f2 : integer;
begin
write('nhap xau: '); readln(xau);
i:=1;
repeat
x:='' s:=''
while (xau[i] in ['0'..'9']) and (i<=length(xau)) do
begin
x:=x+xau[i];
inc(i); {tim dau '+' hoac tru '-'/tim so truoc dau do}
end;
for j:=i+1 to length(xau) do
if xau[j] in ['0'..'9'] then s:=s+xau[j] else
break;
val(x,f1); val(s,f2); {chuyen doi xau thanh so};
if xau[i]='-' then
tinh:=tinh +(f1-f2) else
if xau[i] = '+' then
tinh:=tinh + (f1+f2);
{tinh toan voi xau va dau da tim duoc}
i:=j;
until i>=length(xau);
write('xau da tinh toan: ', tinh);
end;
{chuong trinh chinh}
begin
clrscr;
xu_li;
end.
Câu 1. Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số, kí tự được căn thẳng lề nào của ô tính?
Câu 2. Thanh công thức cho biết điều gì ?
Câu 3. Khái niệm ô, hàng, cột, khối ?
Câu 4. Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên ?
Câu 5. Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức
A, = (A1+C1+4) B, =A1-C1
C, = (A1+C1-9) D, = C1- A1
Câu 6. Nút lệnh dùng để lưu bảng tính, mở bảng tính có sẵn?
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào?
Câu 8. Địa chỉ của một ô, địa chỉ của 1 khối?
Câu 9. Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel:
a) 102 + b)
Câu 10. Trình bày cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối, nhiều khối?
Câu 11. Để tính giá trị của biểu thức 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức nào ?
A. =8+2*(12-6:2) 2 B. 8+2x(12-6:2) 2
C. =8+2*(12-6/2)^2 D. =8+2*(12-6:2)^2
ai làm giúp mình đề cương này với
Câu 2:
- Thanh công thức được sử dụng để nhập dữ liệu, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
Câu 4: để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu = đầu tiên
Giả sử trên trang tính có các dữ liệu và công thức: ô C3 có số 5; ô F7 có số 4; ô D6 có công thức =C3+F7. Sao chép công thức trong ô D6 lần lượt vào các ô: B2; D2; G2 và A1. Giải thích tại sao có thông báo lỗi #REF!?