Cho 6,2g P tác dụng với 8g O2. Khối lượng P2O5 thu được là
Đốt cháy hết 6,2g Photpho. Trong O2 thu được 14,2g P2O5 . Tính khối lượng khí Oxi
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{14,2}{142}=0,1mol\)
=> 2 chất phản ứng đủ
\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{0,2}{4}.5=0,25mol\)
=> \(m_{O_2}=0,25.32=8g\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g Phosphorus (P) trong khí Oxygen (O2) thu được điphosphorus pentoxide (P2O5).
a, tính khối lượng P2O5
b, Biết rằng trong thực tế khi đốt cháy lượng Phosphorus trên chỉ thu được 12,75g điPhosphorus pentoxide (P2O5) tính hiệu suất phản ứng trên
-Giúp mình với ạ, mình sắp thi rồi-
\(a,n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\\ 4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\\ n_{P_2O_5}=\dfrac{0,2.2}{4}=0,1mol\\ m_{P_2O_5\left(lt\right)}=0,1.142=14,2g\\ b,H=\dfrac{12,75}{14,2}\cdot100\%\approx89,79\%\)
\(n_P=\dfrac{6.2}{31}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)
\(0.2.......0.25.........0.1\)
\(V_{O_2\left(dư\right)}=\left(0.3-0.25\right)\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0.1\cdot142=14.2\left(g\right)\)
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
a, Ta có: \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,3}{5}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2\left(dư\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 6,2g natri oxit Na2O vào nước H2O thu được 8g NaOH. Khối lượng H2O là:
\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH+H_2O\\ \Rightarrow n_{Na_2O}=n_{H_2O}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2O}=0,1\cdot18=1,8\left(g\right)\)
Câu 1:Cho 32g oxi tác dụng vừa đủ với magie thu được bao nhiêu gam magie oixit tạo thành Câu 2: cho phương trình phản ứng: P+ O2 —> P2O5 Câu 3 cho phương trình phản ứng 2NO + O2 —> 2NO2.tính thể tích của NO biết khối lượng của NO2 là 0,46g Câu 4: cho phương trình phản ứn AlCl3 + NaOH —> Al(OH)3 + NaCl Biết khối lượng của NaOH là 1,2g.tìm số mol của NaCl sinh ra và AlCl3 phản ứng?
Cho Al tác dụng với O2 thu được 10,2 gam Al2O3. Khối lượng O2 đã phản ứng là:
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1mol\\ 4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^0}2Al_2O_3\\ n_{O_2}=\dfrac{0,1.3}{2}=0,15mol\\ m_{O_2}=0,15.32=4,8g\)
cho 8g MgO tác dụng hết với 200g dd HCl x% thu được dd A
a, Viết PTHH
b,Tính x, khối lượng dd A, C% dd A?
c,Rót 200g dd NaOH 4% vào dd A thu được dd B. Tính khối lượng dd B. Khối lượng chất tan trong dd B và C% dd B
cho 8g MgO tác dụng hết với 200g dd HCl x% thu được dd A
a, Viết PTHH
b,Tính x, khối lượng dd A, C% dd A?
c,Rót 200g dd NaOH 4% vào dd A thu được dd B. Tính khối lượng dd B. Khối lượng chất tan trong dd B và C% dd B
a) PTHH: \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
b) Ta có: \(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgCl_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgCl_2}=0,2\cdot95=19\left(g\right)\\C\%_{HCl}=\dfrac{0,4\cdot36,5}{200}\cdot100\%=7,3\%\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{MgO}+m_{ddHCl}=208\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{MgCl_2}=\dfrac{19}{208}\cdot100\%\approx9,13\%\)
c) PTHH: \(MgCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgCl_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{NaOH}=\dfrac{200\cdot4\%}{40}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,2}{2}\) \(\Rightarrow\) NaOH p/ứ hết, MgCl2 còn dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=0,2\left(mol\right)\\n_{Mg\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)=n_{MgCl_2\left(dư\right)}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=0,2\cdot58,5=11,7\left(g\right)\\m_{MgCl_2\left(dư\right)}=9,5\left(g\right)\\m_{Mg\left(OH\right)_2}=0,1\cdot58=5,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{ddA}+m_{ddNaOH}-m_{Mg\left(OH\right)_2}=402,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{NaCl}=\dfrac{11,7}{402,2}\cdot100\%\approx2,91\%\\C\%_{MgCl_2\left(dư\right)}=\dfrac{9,5}{402,2}\cdot100\%\approx2,36\%\end{matrix}\right.\)
Theo gt ta có: $n_{MgO}=0,2(mol)$
a, $MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O$
b, Ta có: $n_{HCl}=0,4(mol)\Rightarrow x=7,3$
Bảo toàn khối lượng ta có: $m_{ddA}=208(g)$
$\Rightarrow \%C_{MgCl_2}=9,13\%$
c, Ta có: $n_{NaOH}=0,2(mol)$
$\Rightarrow n_{Mg(OH)_2}=0,1(mol)$
Bảo toàn khối lượng ta có: $m_{ddB}=208+200-0,1.58=402,2(g)$
$\Rightarrow \%C_{MgCl_2}=2,36\%$
a)
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
b)
$n_{MgO} = \dfrac{8}{40} = 0,2(mol)$
$n_{HCl} = 2n_{MgO} = 0,4(mol)$
$C\%_{HCl} = \dfrac{0,4.36,5}{200}.100\% = 7,3\%$
(x = 7,3)
$m_{dd\ A} = 8 + 200 = 208(gam)$
$C\%_{MgCl_2} = \dfrac{0,2.95}{208}.100\% = 9,13\%$
Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất diphotpho penta oxit P2O5
a, lập pthh
b, nếu cho 6,2g P phản ứng tính:
Thể tích chất khí O2(dktc)
Khối lượng P2O5
a. PTHH: \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\\ 0,2mol:0,25mol\rightarrow0,1mol\)
b. Ta có:
\(m_P=6,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
a) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=\dfrac{5}{4}\times0,2=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,25\times22,4=5,6\left(l\right)\)
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}\times0,2=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1\times142=14,2\left(g\right)\)
Cho 3,1 gam P tác dụng với khí oxi tạo ra P2O5.
a) Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
b) Nếu có 5,6 lít khí O2 (đktc) tác dụng vs lượng P trên thì sau phản ứng chào nào dư và dư bao nhiều gam?
PTHH: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
a) Ta có: \(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{P_2O_5}=0,05\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,05\cdot142=7,1\left(g\right)\)
b) Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,25}{5}\) \(\Rightarrow\) Photpho p/ứ hết, Oxi còn dư
\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,25-0,125=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,125\cdot32=4\left(g\right)\)
\(a) n_P = \dfrac{3,1}{31} = 0,1(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,05(mol)\\ m_{P_2O_5} = 0,05.142 = 7,1(gam)\\ b) n_{O_2} = \dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)\\ \dfrac{n_P}{4} = 0,025<\dfrac{n_{O_2}}{5} = 0,05 \to O_2\ dư\\ n_{O_2\ pư} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,125(mol) \Rightarrow m_{O_2\ dư} = (0,25 - 0,125).32 = 4(gam)\)
PTHH : \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
a) Số mol P tham gia phản ứng : \(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH : \(n_{P_2O_5}=2n_P=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng P2O5 tạo thành : \(m_{P_2O_5}=M_{P_2O_5}\cdot n_{P_2O_5}=142\cdot0,2=28,4\left(g\right)\)
b) Số mol O2 tham gia phản ứng : \(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Theo bài ra ta có :
\(\dfrac{n_P\left(baicho\right)}{n_P\left(PTHH\right)}=\dfrac{0,1}{4}=0,025\left(mol\right)\); \(\dfrac{n_{O_2}\left(baicho\right)}{n_{O_2}\left(PTHH\right)}=\dfrac{0,25}{5}=0,05\left(mol\right)\)
Vì 0,025 < 0,05 => P hết, O2 dư
Khối lượng O2 dư : \(m_{O_2}=M_{O_2}\cdot n_{O_2}=32\left(0,05-0,025\right)=32\cdot0,025=0,8\left(g\right)\)