1) Viết gọn thành một lũy thừa:
a) 35 *75
Bài 1:Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7
b)7.35.7.25
c)2.3.8.12.24
d)12.12.2.12.6
e)25.5.4.2.10
f)2.10.10.3.5.10
g)a.a.a+b.b.b.b
h)x.x.y.y.x.y.x
a. 73
b. 7.35.7.25 = 7 . 5 . 7 . 7 . 5 . 5 = 73 . 53
c. 2.3.8.12.24 = 2.3.2.2.2.2.2.3.2.2.2.3 = 29 . 33
d. 12.12.2.12.6 = 3.2.2.3.2.2.2.3.2.2.2.3 = 34 . 29
e. 25.5.4.2.10 = 5.5.5.2.2.2.5.2 = 54 . 24
f. 2.10.10.3.5.10 = 2.2.5.2.5.3.5.2.5 = 24 . 54 . 3
g. a.a.a+b.b.b.b = a3 + b3
h. x.x.y.y.x.y.x = x4 . y3
a.\(7^3\)
b.\(7^3\cdot5^3\)
c.\(2^9\cdot3^3\)
d.\(2^8\cdot3^4\)
e.\(2^4\cdot5^4\)
f.\(2^4\cdot3\cdot5^4\)
g.\(a^3+b^4\)
h.\(x^4\cdot y^3\)
a.7373
b.73⋅5373⋅53
c.29⋅3329⋅33
d.28⋅3428⋅34
e.24⋅5424⋅54
f.24⋅3⋅5424⋅3⋅54
g.a3+b4a3+b4
h.x4⋅y3
viết gọn kq mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a. 25 mũ 2 : 100 mũ 0
b. 30 mũ 3 . 30 mũ 0
\(25^2:100^0=\left(5^2\right)^2:1=5^4\\ 30^3:30^0=2^3.3^3.5^3:1=2^3.3^3.5^3\)
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
MIK SỬA LẠI ĐỀ CÂU B
a) \(27^5:81^3=\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:\left(3^4\right)^3=3^9:3^{12}=3^{-3}\)
a) \(\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3\)
= \(3^{15}:3^{12}\)
= \(3^3\)
a) \(27^5:81^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:3^{12}=\dfrac{1}{3^3}=\left(\dfrac{1}{3}\right)^3\)
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
a) \(2^{36}\)
b) \(3^{30}\)
c) \(3^9\)
d) \(2^{18}\)
a) 48.220=(22)8.220=216.220=236
b) 912.272=(32)12.(33)2=324.36=330
c) 36.32.3=39
d) 45.162=(22)5.(24)2=210.28=218
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\({2^m}{.2^n}\) b)\({3^m}:{3^n}\) với \(m \ge n\)
a) \({2^m}{.2^n}=\underbrace {2.2 \ldots .2}_{m{\rm{ }}}{\rm{ }}.\underbrace {2.2 \ldots .2}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) = 2m+n
b) \({3^m}:{3^n}=(\underbrace {3.3 \ldots .3}_{m{\rm{ }}}{\rm{ }}):(\underbrace {3.3 \ldots .3}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }})\) = 3m-n với \(m \ge n\)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 34.35; 16.29; 16.32;
b) 128:12; 243:34 109:10 000;
c) 4.86.2.83 122.2.123.6; 63.2.64.3.
a. \(3^4.3^5=3^9\)
\(16.2^9=2^4.2^9=2^{13}\)
\(16.32=2^4.2^5=2^9\)
b. \(12^8.12=12^9\)
\(243:3^4=3^5:3^4=3\)
\(10^9:10000=10^9:10^4=10^5\)
c. \(4.8^6.2.8^3=2^2.2^{18}.2.2^9=2^{30}\)
\(12^2.2.12^3.6=12^2.12.12^3=12^6\)
\(6^3.2.6^4.3=6^3.6.6^4=6^8\)
a. 34.35=3934.35=39
16.29=24.29=21316.29=24.29=213
16.32=24.25=2916.32=24.25=29
b. 128.12=129128.12=129
243:34=35:34=3243:34=35:34=3
109:10000=109:104=105109:10000=109:104=105
c. 4.86.2.83=22.218.2.29=2304.86.2.83=22.218.2.29=230
122.2.123.6=122.12.123=126122.2.123.6=122.12.123=126
63.2.64.3=63.6.64=68
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 74.75.76 b) (54:37).324
c) [(8+22).10100] : (100.1094)
d) a9:a9 (a khác 0)
a) `7^4 .7^5 .7^6 = 7^(4+5+6)=7^(15)`
b) `(54:3^7) .324 =( 2.3^3 : 3^7).2^2 x3^4`
`=(2: 3^4).3^4 .2^2`
`= 2.2^2=2^3`
c) `[(8+2^2).10^100] : (10^0 .10^94)`
`=(12 . 10^100) : 10^94`
`=12 . (10^100 : 10^94)`
`=12 . 10^6`
d) `a^9 :a^9 = a^(9-9)=a^0`
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8};\)
b)\({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}}\)
a) \(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8} = 1,2.{(1,2)^8} = {(1,2)^{1 + 8}} = {(1,2)^9}\)
b) \({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:{\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^2} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^{7 - 2}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^5}\)
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) \(\text{5.5.5.5;}\) b) \(\text{9.9.9.9.9.9.9;}\)
c) \(\text{7.7.7.7.7; }\) d) \(a.a.a.a.a.a.a.a.\)
\(a.\) \(5\cdot5\cdot5\cdot5=5^4\)
\(b.\) \(9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9=9^7\)
\(c.\) \(7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7=7^5\)
\(d.\) \(a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a=a^8\)
.a. 5⋅5⋅5⋅5=5^4
.b. 9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9=9^7
.c. 7⋅7⋅7⋅7⋅7=7^5
d. a⋅a⋅a⋅a⋅a⋅a.a.a=a^8
5.5.5.5 ta đc 54
9.9.9.9.9.9.9 ta đc 97
7.7.7.7.7 ta đc 75
a.a.a.a.a.a.a.a ta đc a8