Trong những oxit sau, oxit nào PƯ với Hidro: CaO; FeO; K2O; Fe2O3; Ag2O; Cu2O; Al2O3. Viết PTPƯ xảy ra
Dùng hidro để khử sắt (lll) oxit ở nhiệt độ cao, sau pư thu được 5,6g sắt.
a. Tính KL sắt (lll) oxit pư.
b. Lượng hidro trên được điều chế bằng cách cho axit sunfuric tác dụng với sắt. Tính KL axit và sắt cần dùng. Biết hiệu suất pư là 50%.
Ai giải giúp e với ạ chứ e ngáo hóa lắm roiii
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
0,05 0,1 0,15
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
\(a,m_{Fe_2O_3}=0,05.8\left(g\right)\)
\(b,H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
0,15 0,15 0,15
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,15.98.100}{50}=29,4\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=\dfrac{0,15.56.100}{50}=16,8\left(g\right)\)
Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hidro ở nhiệt độ cao?
- H2 không tác dụng với các oxit: Na2O, K2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3
=> Những oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao là: CuO, Ag2O, PbO
: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?
a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O, Fe2O3, CaO
c. K2O, SO3, CaO d. CO2, P2O5, SO2
Cho các oxit sau: FeO, ZnO, CO2, P2O5, CO, CaO, SO2
a) Những oxit nào phản ứng được với nước viết PTHH
b) Những oxit nào phản ứng được với dd axit viết PTHH
c) Những oxit nào phản ứng được với dd bazo viết PTHH
a) CO2 + H2O --> H2CO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
SO2 + H2O --> H2SO3
b) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
ZnO + 2HCl --> ZnCl2 + H2O
CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH --> 2Na3PO4 + 3H2O
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
) CO2 + H2O --> H2CO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
SO2 + H2O --> H2SO3
b) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
ZnO + 2HCl --> ZnCl2 + H2O
CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH --> 2Na3PO4 + 3H2O
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
cho 2.24 lít khí co Từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 4 g một oxit sắt đến khi pư sảy ra hoàn toàn.khí thu được sau pư có tỉ khối với hidro bằng 20 xác định công thức của oxit sắt và phần trăm về khối lượng trong hh khí sau pư
Bài 1,
nCO = 0.2 mol
M trung bình của khí thu đc = 20.2 = 40
--> khí còn lại sau phản ứng phải là CO2 và CO dư
Áp dụng quy tắc đường chéo ---> nCO2/nCOdư = 3
FexOy + yCO ---> xFe + yCO2
a_______ay____________ ay
Vì nCO2/nCO dư = 3 nên
ay = 3 * (0.2 - ay)
--->ay = 0.15
-->8/(56x + 16y) y = 0.15
-->x / y = 2 / 3
Vậy CT là Fe2O3
Trong những oxit sau: C u O , M g O , F e 2 O 3 , C a O , N a 2 O oxit nào không bị hiđro khử:
A. CuO, MgO
B. F e 2 O 3 , N a 2 O
C. F e 2 O 3 , C a O
D. C a O , N a 2 O , M g O
Bài 1: Có những khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy chi biết chất nào đổi màu quỳ tím ẩm thành đỏ?
Bài 2: Có các oxit sau: K2O, MgO, SO2, CaO, CuO, CO2, N2O, N2O5, Fe2O3, P2O5, SO3. Trong các oxit trên, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ?
Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.
Bài 4: Viết phương trình phản ứng hóa học của nước với:
a. Lưu huỳnh trioxit b. Cacbon đioxit
c. Điphotpho pentaoxit d. Canxi oxit e. Natri oxit
Bài 5: Có những oxit sau: Fe2O3, CaO, Al2O3, CuO, SO2, SO3, CO. Những oxit nào tác dụng với:
a) H2O b) Dd H2SO4
Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?
Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.
---
nNa2O= 12,4/62=0,2(mol)
PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH
nNaOH=0,2.2=0,4(mol) => mNaOH=40.0,4=16(g)
mddNaOH= 12,4+200=212,4(g)
=>C%ddNaOH= (16/212,4).100=7,533%
cho nguyên tố r có công thức oxit cao đối với oxi r2o5 trong hợp chất khí với hidro . h chiếm 16,66% về khối lượng. xác định công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro. Giúp tôi với...!!
Oxit cao nhất của R là R2O5
\(\Rightarrow\) Hợp chất khí với Hidro là RH3
Theo đề bài, ta có: \(\dfrac{3}{R+3}=\dfrac{16,66}{100}\) \(\Rightarrow R=15\)
*Bạn xem lại đề !!
Câu 22: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ là:
A/ CaO, CO2 Fe2O3 . B/ K2O, Fe2O3, CaO
C/ K2O, SO3, CaO D/ CO2, P2O5, SO2
Câu 23: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A/ K2SO4 và HCl. B/ K2SO4 và NaCl.
C/ Na2SO4 và CuCl2 D .Na2SO3 và H2SO4
Câu 25: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
A/ CO2, Mg, KOH. B/ Mg, Na2O, Fe(OH)3
C/ SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 D/ Zn, HCl, CuO.