gọi tên:
\(H_3PO_4\) và\(Ba\left(OH\right)_2\)
Phân loại và gọi tên các chất sau:
a)\(CaO,HNO_3,Ca\left(OH\right)_2,HBr\)
b) \(Cr\left(OH\right)_3,H_3PO_4,P_2O_5,HNO_2\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
CaO | Oxit bazơ | Canxi oxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
Ca(OH)2 | Bazơ | Canxi hiđroxit |
HBr | Axit | Axit bromhiđric |
Cr(OH)3 | Bazơ | Crom (III) hiđroxit |
H3PO4 | Axit | Axit photphoric |
P2O5 | Oxit axit | điphotpho pentaoxit |
HNO2 | Axit | Axit nitrơ |
Chất | Gọi tên | Phân loại |
CaO | Canxi oxit | Oxit bazo |
HNO3 | Axit nitric | Oxit axit |
Ca(OH)2 | Canxi hidroxit | Oxit bazo |
HBr | Hidro brom | Oxit axit |
Cr(OH)3 | Crom (III) Hidroxit | Oxit bazo |
H3PO4 | Axit photphoric | Oxit axit |
P2O5 | Điphotpho pentaoxit | Oxit axit |
HNO2 | Axit nitro | Oxit axit |
Cân bằng các PTHH sau:
\(Ba\left(OH\right)_2+H_3PO_4\rightarrow Ba\left(PO_4\right)_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\)
a) Sửa \(Ba\left(PO_4\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
\(3Ba\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)
b) \(3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)
3Ba(OH)2+2H3PO4→Ba(PO4)2+6H2O
3Cu(OH)2+2H3PO4→Cu3(PO4)2+6H2O
3Ba(OH)2 + 2H3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + 6H2O
3Cu(OH)2 + 2H3PO4 ------> Cu3(PO4)2 + 6H2O
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau: \(K_2O\), \(Mg\left(OH\right)_2\), \(H_2SO_4\), \(AICI_3\), \(Na_2CO_3\), \(CO_2\), \(Fe\left(OH\right)_3\), \(HNO_3\), \(K_3PO_4\), \(HCI\), \(H_2S\), \(CuO\), \(Ba\left(OH\right)_2\).
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit | kali oxit |
Mg(OH)2 | bazo | Magie hidroxit |
H2SO4 | axit | axit clohidric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natricacbonat |
CO2 | oxit | cacbon dioxit |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (III) hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
K2PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohidric |
H2S | axit | axit sunfuhidric |
CuO | oxit | đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit
2. Phân loại các chất sau
\(CuO;\) \(SO_3;\) \(KNO_3;\) \(NaOH;\) \(HCl;\) \(Fe\left(OH\right)_2;\) \(H_3PO_4;\) \(BaCl_2;\) \(SO_2;\) \(Fe_2O_3\); \(CuSO_4;\) \(KOH;\) \(Mg\left(OH\right)_2;\) \(H_2SO_4;\) \(CaCl_2\)
Giúp mk vs ạ mk cần gấp
\(Oxitbazo:CuO,Fe_2O_3\\ Oxitaxit:SO_3,SO_2\\Bazo:NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\\ Axit:HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\\ Muối:KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)
Oxit: \(CuO,SO_3,SO_2,Fe_2O_3\)
Axit: \(HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\)
Bazơ: \(NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\)
Muối: \(KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)
- Oxit bazơ: CuO và Fe2O3
- Oxit axit: SO3 và SO2
- Muối: KNO3, BaCl2, CuSO4 và CaCl2
- Bazơ: NaOH, Fe(OH)2, KOH và Mg(OH)2
- Axit: HCl, H3PO4 và H2SO4
Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
\(Ba\left(OH\right)_2;Na_2SO_4;NaNO_3\)\(;NaNO_3;K_2CO_3;K_3PO_4;Ca\left(HCO_3\right)_2;Na_2HPO_4;Al\left(HSO_4\right)_3\)\(Mg\left(H_2PO_4\right)_2;H_2SO_4;HCl;H_3PO_4\)
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)
Nhóm các bazo làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
A. \(Ba\left(OH\right)_2\) , \(Ca\left(OH\right)_2\)
B. \(Mg\left(OH\right)_2\) , \(Ba\left(OH\right)_2\)
C. \(Mg\left(OH\right)_2\) ,\(Ca\left(OH\right)_2\)
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ( không có xảy ra phản ứng với nhau)
A. NaOH và \(Mg\left(OH\right)_2\) B. KOH và \(Na_2CO_3\)
C. \(Ba\left(OH\right)_2\) và \(Na_2SO_4\) D. \(Na_3PO_4\) và \(Ca\left(OH\right)_2\)
Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) \(NaOH+FeCl_3\rightarrow\)
b) \(Al_2\left(SO_4\right)_3+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow\)
c) \(Al\left(OH\right)_3+H_2SO_4\rightarrow\)
d) \(Al_2O_3+HCl\rightarrow\)
e) \(MgO+H_3PO_4\rightarrow\)
f) \(Al+H_2S\rightarrow\)
g) \(CuO+HNO_3\rightarrow\)
h) \(CuSO_4+KOH\rightarrow\)
i) \(Al+CuSO_4\rightarrow\)
k) \(Na_3PO_4+MgCl_2\rightarrow\)
l) \(Mg\left(OH\right)_2+H_3PO_4\rightarrow\)
m) \(Fe\left(OH\right)_3+HCl\rightarrow\)
n) \(Fe\left(SO_4\right)_2+KOH\rightarrow\)
o) \(Ba\left(OH\right)_2+Na_3PO_4\rightarrow\)
p)\(K_3PO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow\)
Các anh, các chị, các bạn làm giúp em với nhé! Chỉ cách làm càng tốt, chỉ dạng dạng để làm nhé! Hoặc làm mẫu cho em mấy câu rồi hướng dẫn cũng được, chủ yếu là để hiểu thôi ạ!:)
Em xin cảm ơn!
Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)
a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)
dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )
b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)
dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)
c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O
Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )
d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O
e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O
oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O
f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2
kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)
g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O
oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O
h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )
i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu
kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới
(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )
k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)
( cách làm giống câu b )
l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)
m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)
n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )
o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )
p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )
Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!
1) Tính chất hóa học của oxit
- Oxit axit:
+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit
+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước
+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối
- Oxit bazơ:
+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ
+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước
+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối
2) Tính chất hóa học của axit
- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ
- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)
- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)
- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước
3) Tính chất hóa học của bazơ
- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng
- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước
- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)
- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước
4) Tính chất hóa học của muối
- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)
- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới
- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới
- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới
- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:
- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí
- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được
- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước
Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)
b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O
f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)
g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4
i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2
l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O
m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH
p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)