Những câu hỏi liên quan
HD
Xem chi tiết
KS
5 tháng 4 2022 lúc 22:04
CTHHPhân loạiGọi tên
CaOOxit bazơCanxi oxit
HNO3Axit Axit nitric
Ca(OH)2BazơCanxi hiđroxit
HBrAxitAxit bromhiđric
Cr(OH)3BazơCrom (III) hiđroxit
H3PO4Axit Axit photphoric
P2O5Oxit axitđiphotpho pentaoxit
HNO2AxitAxit nitrơ

 

Bình luận (0)
H24
5 tháng 4 2022 lúc 21:57
ChấtGọi tên Phân loại
CaOCanxi oxitOxit bazo
HNO3Axit nitricOxit axit
Ca(OH)2Canxi hidroxitOxit bazo
HBrHidro bromOxit axit
Cr(OH)3Crom (III) HidroxitOxit bazo
H3PO4Axit photphoricOxit axit
P2O5Điphotpho pentaoxitOxit axit
HNO2Axit nitroOxit axit

 

Bình luận (1)
PT
Xem chi tiết
RT
30 tháng 6 2017 lúc 12:00

a) Sửa \(Ba\left(PO_4\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\)

\(3Ba\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)

b) \(3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)

Bình luận (0)
PH
30 tháng 6 2017 lúc 12:03

3Ba(OH)2+2H3PO4→Ba(PO4)2+6H2O

3Cu(OH)2+2H3PO4→Cu3(PO4)2+6H2O

Bình luận (0)
NK
30 tháng 6 2017 lúc 15:45

3Ba(OH)2 + 2H3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + 6H2O

3Cu(OH)2 + 2H3PO4 ------> Cu3(PO4)2 + 6H2O

Bình luận (0)
PL
Xem chi tiết
KS
14 tháng 4 2022 lúc 21:38
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxitKali oxit
Mg(OH)2BazơMagie hiđroxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
AlCl3MuốiNhôm clorua
Na2CO3MuốiNatri cacbonat
CO2OxitCacbon đioxit
Fe(OH)3BazơSắt (III) hiđroxit
HNO3AxitAxit nitric
K3PO4MuốiKali photphat
HClAxitAxit clohiđric
H2SAxitAxit sunfuhiđric
CuOOxitĐồng (II) oxit
Ba(OH)2BazơBari hirđoxit

 

Bình luận (0)
NM
14 tháng 4 2022 lúc 21:36
CTHHPhân loại tên gọi 
K2Ooxit kali oxit 
Mg(OH)2bazo Magie hidroxit 
H2SO4 axit axit clohidric 
AlCl3 muối nhôm clorua 
Na2CO3 muốinatricacbonat 
CO2 oxit cacbon dioxit 
Fe(OH)2 bazo sắt (III) hidroxit 
HNO3 axit axit nitric 
K2PO4 muốikali photphat 
HCl axit  axit clohidric 
H2S axit axit sunfuhidric 
CuO oxit đồng (II) oxit 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit

 

Bình luận (1)
 Kudo Shinichi đã xóa
NG
14 tháng 4 2022 lúc 21:38

\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit

\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit

\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric

\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua

\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat

\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit

\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit

\(HNO_3:\) axit: axit nitric

\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat

\(HCl:\) axit: axit clohidric

\(H_2S:\) axit: axit sunfuro

\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit

Bình luận (1)
TN
Xem chi tiết
TP
6 tháng 9 2021 lúc 9:11

\(Oxitbazo:CuO,Fe_2O_3\\ Oxitaxit:SO_3,SO_2\\Bazo:NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\\ Axit:HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\\ Muối:KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)

Bình luận (0)
LL
6 tháng 9 2021 lúc 9:11

Oxit: \(CuO,SO_3,SO_2,Fe_2O_3\)

Axit: \(HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\)

Bazơ: \(NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\)

Muối: \(KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)

Bình luận (0)
H24
6 tháng 9 2021 lúc 9:14

- Oxit bazơ: CuO và Fe2O3

- Oxit axit: SO3 và SO2

- Muối: KNO3, BaCl2, CuSO4 và CaCl2

- Bazơ: NaOH, Fe(OH)2, KOH và Mg(OH)2

- Axit: HCl, H3PO4 và H2SO4

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
22 tháng 12 2019 lúc 22:16
https://i.imgur.com/RgJNszc.jpg
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BB
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
H24
6 tháng 7 2021 lúc 20:50

Bazo tan, làm quỳ tím ẩm hóa xanh

Đáp án A

Bình luận (0)
H24
6 tháng 7 2021 lúc 20:49

A

Bình luận (0)
TA
Xem chi tiết
H24
20 tháng 10 2023 lúc 22:58

 B

Bình luận (1)
H24
Xem chi tiết
H24
14 tháng 7 2017 lúc 11:03

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

Bình luận (7)
DH
14 tháng 7 2017 lúc 11:32

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)

Bình luận (3)