Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C2H6O là
34,8%.
55,2%.
13,0%.
52,2%.
Câu 3: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C 2 H 6 O là
A. 52,2%
B. 55,2%
C. 13,0%
D. 34,8%
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là 21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là
A. 33,02%
B. 15,62%
C. 18,53%
D. 28,74%
Giải thích: Đáp án B
Xét trong 1 mol hỗn hợp :
- Gọi x là số mol MCl2 thì số mol của MSO4 là 1 - x
- Số mol của M : x + 1 - x = 1 mol
=> Khối lượng hỗn hợp là : (M + 71)x + (M + 96)(1 - x) = M + 96 - 25x
Phần trăm khối lượng M trong hỗn hợp là :
Ta có 0 < x < 1 => 18.9 < M < 25.7 => M = 24 (Mg)
=> x = 0.25 mol
=> khối lượng hỗn hợp là (24 + 71). 0,25 + (M + 96)(1 – 0,25) = 113.75g
=> %Cl =
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là 21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là
A. 33,02%.
B. 15,60%.
C. 18,53%.
D. 28,74%.
thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C,H,O trong :C6H12O6;C3H8O;C2H5OH
C6H12O6 \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_C=\dfrac{12.6}{180}.100\%=40\%\\\%m_H=\dfrac{12}{180}.100\%=6,67\%\\\%m_O=100\%-40\%-6,67\%=53,33\%\end{matrix}\right.\)
C3H8O \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_C=\dfrac{12.3}{60}.100\%=60\%\\\%m_H=\dfrac{8}{60}.100\%=13,33\%\\\%m_O=100\%-60\%-13,33\%=26,67\%\end{matrix}\right.\)
C2H5OH \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_C=\dfrac{12.2}{46}.100\%=52,17\%\\\%m_H=\dfrac{6}{46}.100\%=13,04\%\\\%m_O=100\%-52,17\%-6,52\%=34,79\%\end{matrix}\right.\)
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi trong nước?
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi trong nước
\(\%O=\dfrac{16}{2+16}.100=88,89\%\)
H\(_2\)O có PTK: 1.2 + 16 = 18 ( đvC )
% m\(_O\) = \(\dfrac{16}{18}.100\%=88,89\%\)
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong công thức K2SO3
\(\%K=\dfrac{m_K}{M_{K_2SO_3}}=\dfrac{78}{158}=49,36\%\\ \%S=\dfrac{m_S}{M_{K_2SO_3}}=\dfrac{32}{158}=20,25\%\\ \%O=100\%-\%K-\%S=100\%-49,36\%-20,25\%=30,39\%\)
Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:
A. 72,4%
B. 68,8%
C. 76%
D. 62,5%
Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe3O2.
D. Fe2O3.
Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?
A. 71,0 gam.
B. 35,5 gam.
C. 142,0 gam
D. 106,5 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A. 2 mol.
B. 4 mol.
C. 5 mol.
D. 3 mol.
Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 là
A. 25,6 g.
B. 67,2 g.
C. 80 g.
D. 10 g.
Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:
A. 72,4%
B. 68,8%
C. 76%
D. 62,5%
Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe3O2.
D. Fe2O3.
Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?
A. 71,0 gam.
B. 35,5 gam.
C. 142,0 gam
D. 106,5 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A. 2 mol.
B. 4 mol.
C. 5 mol.
D. 3 mol.
Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 là
A. 25,6 g.
B. 67,2 g.
C. 80 g.
D. 10 g.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố c,h,o trong C2H6O lần lượt là :
CThành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố c,h,o trong C2H6O lần lượt là :
C2H6O
%C=12.2\46.100=52,2%
%H=6\46.100=13%
%O=16\46.100=34,8%