câu 2:
a)A=x+2/x nhân x2/x2-4
b)B=2/x+3 + 3/x-3 - 5x-2/x2-9
(hơi khó hỉu các bn giúp mk nha)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 9 - x2 (x2 - 9) d) x2 + 5x + 6 h) a2 + b2 + 2a – 2b – 2ab
b) x2(x-y) + y2(y-x) e) 3x2 – 4x – 4 i) (x + 1)2 – 2(x + 1)(y – 3) + (y – 3)2
c) x3+27+(x+3)(x-9) g) x4 + 64y4 k) x2(x + 1) – 2x(x + 1) + x + 1
Mình đang cần gấp ạ
a: \(x^2-9-x^2\left(x^2-9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)-x^2\left(x^2-9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)\left(1-x^2\right)\)
\(=\left(1-x\right)\left(1+x\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
b: \(x^2\left(x-y\right)+y^2\left(y-x\right)\)
\(=x^2\left(x-y\right)-y^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)^2\cdot\left(x+y\right)\)
c: \(x^3+27+\left(x+3\right)\left(x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)+\left(x+3\right)\left(x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9+x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-2x\right)=x\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
d: \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
e: \(3x^2-4x-4\)
\(=3x^2-6x+2x-4\)
\(=3x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(3x+2\right)\)
g: \(x^4+64y^4\)
\(=x^4+16x^2y^2+64y^4-16x^2y^2\)
\(=\left(x^2+8y^2\right)^2-\left(4xy\right)^2\)
\(=\left(x^2+8y^2-4xy\right)\left(x^2+8y^2+4xy\right)\)
h: \(a^2+b^2+2a-2b-2ab\)
\(=a^2-2ab+b^2+2a-2b\)
\(=\left(a-b\right)^2+2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a-b+2\right)\)
i: \(\left(x+1\right)^2-2\left(x+1\right)\left(y-3\right)+\left(y-3\right)^2\)
\(=\left(x+1-y+3\right)^2\)
\(=\left(x-y+4\right)^2\)
k: \(x^2\left(x+1\right)-2x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
giúp vs mk cần gấp lắm r
A=x+2/x+3 - 5/x2+x-6 + 1/2-x
a) tìm đkxd của A c) tìm x để A= -3/4
b) rút gọn A d) tìm x thuộc z để a thuộc z
e)tính giá trị cảu A khi x2-9=0
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-3;2\right\}\)
b: \(A=\dfrac{x^2-4-5+x+3}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+x-6}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{x-2}\)
c: Để A=3/4 thì 4x-8=3x+6
=>x=14
d: Để A nguyên thì \(x-2\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
hay \(x\in\left\{3;1;4;0;6;-2\right\}\)
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x^2-5x+6< =0\)
=>(x-2)(x-3)<=0
=>2<=x<=3
b: \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2< =0\)
=>x=6
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>=0\)
hay \(x\in R\)
Câu 2.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5x(x2 – 9) = 0. b) 3(x+3) - x2 - 3x =0. c) x2 – 9x – 10 = 0
\(a,5x\left(x^2-9\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2=9\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\\ b,3\left(x+3\right)-x^2-3x=0\\ \Leftrightarrow3\left(x+3\right)-x\left(x+3\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(3-x\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\\ c,x^2-9x-10=0\\ \Leftrightarrow x^2+x-10x-10=0\\ \Leftrightarrow x\left(x+1\right)-10\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-10\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=10\end{matrix}\right.\)
a, 5\(x\)(\(x^2\) - 9) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2-9=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\) \(\in\) { -3; 0; 3}
b, 3.(\(x+3\)) - \(x^2\) - 3\(x\) = 0
3.(\(x+3\)) - \(x\).( \(x\) + 3) = 0
(\(x+3\))( 3 - \(x\)) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\) \(\in\){ -3; 3}
c, \(x^2\) - 9\(x\) - 10 = 0
\(x^2\) + \(x\) - 10\(x\) - 10 = 0
\(x.\left(x+1\right)\) - 10.( \(x-1\)) = 0
(\(x+1\))(\(x-10\)) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-10=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=10\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\) \(\in\){ -1; 10}
a) 5x(x2-9)=0
=> TH1 5x=0
<=> x= 0
TH2: 2x-9=0
<=> 2x=9
<=> x = \(\dfrac{9}{2}\)
b, 3(x+3) - x2- 3x = 0
<=> 3x + 9 - x2 -3x = 0
<=> - x2 +9 = 0
<=> - x2 = -9
<=> x = 3
c, x2 -9x -10 = 0
<=> x2 -x + 10x -10 = 0
<=> x(x-1)+10(x-1)=0
<=> (x-1)(x+10)=0
=> TH1: x-1=0
<=> x=1
TH2: x +10=0
<=> x=-10
giúp e đi các bác
Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13.( 1 đ)
Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.
Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. , b.
c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4.
Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.
Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.
5. B
6. A
7. D
8. B
9. A
10. B
11. C
12. Không thấy hình
Đề sao chép không rõ
Không có kí hiệu lũy thừa
Không có hình
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Rút gọn các biểu thức
a. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2
b. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
c. 1/2 x2(6x – 3) – x( x2 + 1/2 (x + 4)
a. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2
= 2x3 – 3x – 5x3 – x2 + x2 = -3x – 3x3
b. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
= 3x2 – 6x – 5x + 5x2 – 8x2 + 24
= - 11x + 24
c. 1/2 x2(6x – 3) – x( x2 + 1/2 (x + 4)
= 3x3 - 3/2 x2 – x3 - 1/2 x + 1/2 x + 2
= 2x3 - 3/2 x2 + 2
a, x(2x2-3)-x2(5x+1)x2
=2x3-3x-5x3- x2+x2=-3x-3x3
học tốt nhé!!
b, 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
=3x2-6x-5x+5x2-8x2+24
=-11x+24
Bài 5. Tìm x , biết rằng: a) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3
b) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15
c) (x+5)(x2 –5x +25) – (x – 7) = x3
d) (x+2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 4
`a) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x^2 – 2x + 4) = 3`
`<=>x(x^2-25)-(x^3-8)=3`
`<=>x^3-25x-x^3+8=3`
`<=>-25x=-5`
`<=>x=1/5`
`b) (x – 3)^3 – (x – 3)(x^2 + 3x + 9) + 9(x + 1)^2 = 15`
`<=>x^3-9x^2+27x-27-(x^3-27)+9(x^2+2x+1)=15`
`<=>-9x^2+27x+9x^2+18x+9=15`
`<=>45x+9=15`
`<=>45x=6`
`<=>x=6/45=2/15`
`c) (x+5)(x^2 –5x +25) – (x – 7) = x^3`
`<=>x^3-125-x+7=x^3`
`<=>x^3-x-118=x^3`
`<=>-x-118=0`
`<=>-x=118<=>x=-118`
`d) (x+2)(x^2 – 2x + 4) – x(x^2 + 2) = 4 `
`<=>x^3+8-x^3-2x=4`
`<=>8-2x=4`
`<=>2x=4<=>x=2`