Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau xác định:
b) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau được xác định?
√4𝑥−12 ; √23−𝑥 ; √5+ 𝑥2
a, với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa \(\sqrt{\frac{a^2+1}{1-2a}}\)
b, biểu thức sau xác định với giá trị vào của x \(\sqrt{5x^2+4x+7}\)
Với giá trị nào đó của x thì giá trị của phân thức sau được xác định?
Phân thức xác định
⇔ 2x + 4 ≠ 0
⇔ 2x ≠ -4
⇔ x ≠ -2
Vậy với mọi x ≠ -2 thì phân thức xác định.
Với giá trị nào đó của x thì giá trị của phân thức sau được xác định?
Phân thức xác định
⇔ x2 – 1 ≠ 0
⇔ (x – 1)(x + 1) ≠ 0
⇔ x – 1 ≠ 0 và x + 1 ≠ 0
⇔ x ≠ 1 và x ≠ -1.
Vậy với mọi x ≠ ±1 thì phân thức xác định
VỚI GIÁ TRỊ NÀO CỦA X THÌ MỖI CĂN THỨC SAU CÓ NGHĨA
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+1x}}\)
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}=\sqrt{\dfrac{1}{x-1}}\) có nghĩa khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x-1}\ge0\\x-1\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x>1\)
\(ĐKXĐ:\dfrac{1}{-1+1x}>0\Leftrightarrow-1+1x< 0\\ \Leftrightarrow x< -1\)
Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đây xác định?
Vx^2-1.=0
\(\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le-1\end{matrix}\right.\)
với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
√- \(|x+5|\)
\(\sqrt{-\left|x+5\right|}\)có nghĩa khi và chỉ khi \(-\left|x+5\right|\ge0\Leftrightarrow\left|x+5\right|\le0\)
Mà\(\left|x+5\right|\)là không âm nên đề bài thỏa mãn khi và chỉ khi \(\left|x+5\right|=0\Leftrightarrow x=-5\)
Với giá trị nào của x thì mỗi phân thức sau được xác định? a) 7x/15x-5. b) x+4/x^2-9 c) 7-5x/36x^2-25 d) 10/x^2+2x+3
`Answer:`
a) Phân tích \(\frac{7x}{15x-5}\) được xác định khi: \(15x-5\ne0\Rightarrow15x\ne5\Rightarrow x\ne\frac{1}{3}\)
b) \(\frac{x+4}{x^2-9}=\frac{x+4}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
Vậy điều kiện xác định: `x\ne+-3`
c) Vì phân thức có chứa ẩn dưới mẫu nên để cho phân thức xác định thì:
\(36x^2-25\ne0\Rightarrow36x^2\ne25\Rightarrow x^2\ne\frac{25}{36}\Rightarrow x\ne\pm\frac{5}{6}\)
d) Phân thức xác định khi \(x^2+2x+3\ne0\Rightarrow\left(x+1\right)^2+2\ne0\)
Nhận thấy \(\left(x+1\right)^2+2\ge2>0\forall x\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)^2+2\ne0\) (Luôn đúng)
Vậy phân thức trên được xác định với mọi `x`
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
c)\(\sqrt{x^2-3}\)
e) \(\sqrt{x.\left(x+2\right)}\)
c) Ta có: \(\sqrt{x^2-3}\)
Có nghĩa khi: \(x^2-3\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2\ge3\)
\(\Leftrightarrow x\ge\sqrt{3}\)
e) Ta có: \(\sqrt{x\left(x+2\right)}\)
Có nghĩa khi: \(x\left(x+2\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\ge-2\)