so sánh : \(2^{3^{2^3}}\)và\(3^{2^{3^3}}\)
Hoạt động 4
Thực hiện các hoạt động sau:
a) So sánh: \({2^{\frac{6}{3}}}\) và \({2^2}\)
b) So sánh: \({2^{\frac{6}{3}}}\) và \(\sqrt[3]{{{2^6}}}\)
a: \(2^{\dfrac{6}{3}}=2^2\)
b: \(2^{\dfrac{6}{3}}=2^2=4\)
\(\sqrt[3]{2^6}=\sqrt[3]{64}=4\)
=>\(2^{\dfrac{6}{3}}=\sqrt[3]{2^6}\)
em hãy so sánh các phân số sau và ghi vào vở:
-11/12 và 17/-18; -14/21 và -60/-72
em hãy so sánh các phân số sau với 0 : 3/5; -2/-3; -3/5; 2/-7
từ đó hãy so sánh: 3/5 và 2/7; -2/-3 và -3/5
so sánh 2^3^2^3 và 3^2^3^2
so sánh : 2^225 và 3^151 ( so sánh 2 mũ 225 và 3 mũ 151)
2225 = (23)75 = 875
3151 > 3150 = (32)75 = 975
=> 3151 > 975 > 875
=> 3151 > 2225
4n - 5 chia hết cho 2n - 1
=> 4n - 2 - 3 chia hết cho 2n - 1
=> 2.(2n - 1) - 3 chia hết cho 2n - 1
Do 2.(2n - 1) chia hết cho 2n - 1 => 3 chia hết cho 2n - 1
Mà n thuộc N => 2n - 1 > hoặc = -1
=> 2n - 1 thuộc {-1 ; 1 ; 3}
=> 2n thuộc {0 ; 2 ; 4}
=> n thuộc {0 ; 1 ; 2}
2225 = (23)75 = 875
3151 > 3150 = (32)75 = 975
=> 3151 > 975 > 875
=> 3151 > 2225
So sánh
1, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
-3/4; 7/4 ; -9/4 ; 0 ; 3/5 ; -100
2. So sánh
a, (2/3)^3 và (4/9)^2
b, 2^600 và 3^400
c, (-2)^300 và (-3)^200
So sánh:23^2^3và 32^3^2
So sánh 3^65 và 5^43; so sánh 3^42 và 2^63
So sánh
C=3+3^2+3^3+...+3^100 và D=3^101/2
/nghĩa là phần
\(C=3+3^2+3^3+...+3^{100}\\ 3C=3^2+3^3+3^4+...+3^{101}\\ 3C-C=2C=3^{101}-3\\ C=\dfrac{3^{101}-3}{2}< D=\dfrac{3^{101}}{2}\)
Câu 1 / so sánh 2 lũy thừa 3^23 và 5^12
Câu 2 / so sánh 2 lũy thừa 3^36 và 2^8.11^4
so sánh:
a,2\(^{24}\)và 3\(^{16}\)
b, (-16)\(^{11}\)và (-32)\(^9\)
c, (2\(^2\))\(^3\)và 2\(^2\)\(^3\)
câu c là (2\(^2\))\(^3\)và 2 mũ 2 mũ 3 nha
\(a,2^{24}=\left(2^3\right)^8=8^8< 9^8=\left(3^2\right)^8=3^{16}\\ b,16^{11}=\left(2^4\right)^{11}=2^{44}< 2^{45}=\left(2^5\right)^9=32^9\\ \Rightarrow\left(-16\right)^{11}>\left(-32\right)^9\\ c,\left(2^2\right)^3=2^6< 2^8=2^{2^3}\)