Trên một bản đồ tỉ lệ xích là1:500000 khoảng cách trên thực tế là 50km thì trên bản đò đó là bao nhiêu cm
Trên một bản đồ tỉ lệ xích là1:500000 khoảng cách trên thực tế là 50km thì trên bản đò đó là bao nhiêu cm
Câu 1: Tỉ lệ 2:1 của bản vẽ là tỉ lệ
A. Tỉ lệ phóng to B. Tỉ lệ thu nhỏ C. Tỉ lệ nguyên hình. D. Tỉ lệ phóng to hoặc thu nhỏ
Làm ít cũng đc ^^cảm ơn
Câu 17. Tỉ lệ về thể tích của metan và thể tích oxi trong hỗn hợp gây nổ mạnh là
1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 4. D. 4 : 1.
Câu 18: Choïn caâu ñuùng trong caùc caâu sau:
Metan coù nhieàu trong khí quyeån
Metan coù nhieàu trong caùc moû khí, moû daàu, moû than
Metan coù nhieàu trong nöôùc bieån
Metan coù nhieàu trong nöôùc ao.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Y ( có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 6,72 lit CO2
( đktc) và 0,5 mol H2O. Giá trị của m là
A. 2,3 g. B. 4,6 g . C. 11,1 g. D. không xác định.
Câu 20: Chaát naøo sau đây chieám haøm löôïng cacbon cao nhaát ?
A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH
ánh sáng |
Câu 21: Phản ứng nào sau đây được viết đúng :
A.
ánh sáng |
CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2
B.
ánh sáng |
CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl
C. 2CH4 + Cl2 CH3Cl + H2
ánh sáng |
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Câu 22: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ :
A. C2H4O2, NaHCO3, C6H5Br, CaCO3. C. CH3Cl, CaCl2, C2H4, C2H4O2.
B. C2H4O2, C6H6, C2H5OH, C6H6Cl6. D. C2H4, CH2Cl2, Ca(HCO3)2, C2H6.
Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 26: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 27: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. C. 13%; 34,8%; 52,2%.
B. 52,2%; 34,8%; 13%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 28 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết:
A. Thành phần nguyên tố
B. Thành phần của phân tử, trật tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử
C. Khối lượng nguyên tử
D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố
Câu 29: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
B. mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 30 Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6. B. C2H4. C. CH4 . D. C2H2.
Câu 31: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là: A. 10. B. 13. C. 14 .D. 12.
Câu 32: Số công thức cấu tạo của C4H10 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 33: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.
Câu 34: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là
A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3.
Câu 35: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 36 : Nhóm chất nào sau đây chỉ tham gia phản ứng cộng:
C2H2 , CH4 B. C2H2, C6H6 C. C2H2, C2H4 D. C2H2 , C2H6
Câu 37: Một hidrocacbon mà trong thành phần phân tử chứa 75% cacbon theo khối lượng. Hidrocacbon có công thức hóa học là:
A. C4H10 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 38 .Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan B. etilen C. axetilen D. benzen
Câu 39: Cho các chất có công thức sau: 1) C6H6 2) CH2 = CH - CH3
3) CH2 = CH- CH= CH2 4) CH4
Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan B. axetilen C. etilen D. benzen
đây là tiếng j vậy, Thái hay Nga hay j?
Câu 1: Tỉ lệ 2:1 của bản vẽ là tỉ lệ
A. Tỉ lệ phóng to B. Tỉ lệ thu nhỏ C. Tỉ lệ nguyên hình. D. Tỉ lệ phóng to hoặc thu nhỏ
Câu 2: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:
A. Vuông góc. B. Song song. C. Xuyên tâm. D. Vuông góc và xuyên tâm.
Quan sát hình 2.1 (SGK trang 7), nêu nhận xét về tình hình tăng dân số của nước ta. Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh?
- Nhận xét về tình hình tăng dân số của nước ta :
+ Từ 1954 đến 2003, dân số nước ta tăng nhanh liên tục.
+ Tỉ lệ gia tăng dân số có sự thay đổi qua từng giai đoạn: giai đoạn 1954 – 1960 dân số tăng rất nhanh là do có những tiến bộ về y tế, đời sống nhân dân được cải thiện làm cho tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm; giai đoạn 1976 đến 2003, tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm, nhờ thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng số dân vẫn tăng vì : dân số nước ta đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Cho phép lại ♂ AaBbDd x ♀ aabbDd, trong số những phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
1. Đời con có kiểu hình giống mẹ chiếm tỉ lệ là 7/16
2. Đời con có kiểu gen AabbDD chiếm tỉ lệ là1/16
3. Đời con có kiểu hình hoa trắng, thân cao chiếm tỉ lệ là 6/16
4. Đời con có kiểu hình khác bố chiếm tỉ lệ là 13/16
A. 1,2
B. 2,4
C. 3,4
D. 1,4
Chọn đáp án B.
Quy ước: A-B-: hoa đỏ
A-bb; aaB- và aabb: hoa trắng
P: ♂ AaBbDd ×♀ aabbDd
Hoa đỏ (A-B-) chiếm tỉ lệ:1/4
Hoa trắng chiếm tỉ lệ là: 1 – 1/4 =3/4
Đời con có kiểu hình giống mẹ có dạng hoa trắng, thân thấp chiếm tỉ lệ là:3/4 x 3/4 =9/16
Vậy 1 sai.
Đời con có kiểu gen AabbDD chiếm tỉ lệ là: 1/2 x1/2 x1/4 =1/16
Vậy 2 đúng.
Đời con có kiểu hình hoa trắng, thân cao mang chiếm tỉ lệ là: 3/4 x 1/4 =3/16
Vậy 3 sai.
Đời con có kiểu hình giống bố (A-B-D-) chiếm tỉ lệ là: 1/4 x3/4 =3/16
Đời con có kiểu hình khác bố chiếm tỉ lệ là: 1 -3/16 =13/16
Vậy 4 đúng.
STUDY TIP
Các em lưu ý khác kiểu hình ở bố có thể khác về 1 tính trạng hoặc khác cả hai tính trạng
Dựa vào hình 1.10 và 1.12 (SGK) hãy chép các câu sau đây vào vở bài tập với đầy đủ các từ và con số thích hợp chọn trong khung:
Phân tử nước và phân tử cacbon đioxit giống nhau ở chỗ đều gồm ba ... thuộc hai ... liên kết với nhau theo tỉ lệ ... Còn hình dạng khác nhau, phân tử trước dạng ... phân tử sau dạng...
Phân tử nước và phân tử cacbon đioxit giống nhau ở chỗ đều gồm ba nguyên tử thuộc hai nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ 1 : 2. Còn hình dạng khác nhau, phân tử trước dạng gấp khúc phân tử sau dạng đường thẳng.
Bùng nổ dân số xảy ra khi
A. Quá trình di dân xảy ra B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
C. Chất lượng cuộc sống được nâng cao D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là1/1000 . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Nửa chu vi thửa ruộng trên bản đồ là : 20 : 2 = 10 ( cm )
Chiều dài thửa ruộng trên bản đồ là : ( 10 - 4 ) : 2 = 7 (cm )
Chiều dài thửa ruộng thực tế là : 7 * 1000 = 7000 ( cm )
Chiều rộng thửa ruộng trên bả đồ là : ( 10 - 4 ) :2 = 3 ( cm)
Chiều rộng thửa ruộng thực tế là : 3 * 1000 = 3000 ( cm )
diện tích thực tế của thửa ruộng hcn là : 7000* 3000 = 21000000 ( cm2)
= 2100 m2
Đáp số : 2100 m2
6. Bùng nổ dân số xảy ra khi
A. quá trình di dân xảy ra.
B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
C. chất lượng cuộc sống được nâng cao.
D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%
hộ mềnh nhóe :)))