NN
Xem chi tiết
NS
18 tháng 1 2019 lúc 5:09

Đáp án : D

Li ; Na ; Ca

Bình luận (0)
BN
Xem chi tiết
H24
20 tháng 8 2023 lúc 11:24

Câu 33: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ             B. Xanh

C. Tím           D. Không màu

Câu 34: Kim loai tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Fe, Mg, Al                      B. Fe, Cu, Ag

C. Zn, Al, Ag             D. Li, Na, K

Câu 35: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

A. 1244,4 lít và 622,2 lít          B. 3733,2 lít và 1866,6 lít

C. 4977,6 lít và 2488,8 lít               D. 2488,8 lít và 1244,4 lít

Giải thích:

\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)

\(\dfrac{1}{9}\) --->\(\dfrac{1}{9}\)------>\(\dfrac{1}{18}\)

\(n_{H_2O}=\dfrac{2000}{18}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\)

\(V_{H_2}=\dfrac{1000}{9}.22,4=2488,89\left(l\right)\\ V_{O_2}=\dfrac{1000}{18}.22,4=1244,44\left(l\right)\)

Câu 36: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Tính khối lượng Na

A.9,2 g         B. 4,6g                   C. 2g       D. 9,6g

Giải thích:

\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

0,4<---------------------------0,2

\(n_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)

Câu 37: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?

A. 22,4 lít             B. 11,2 lít              C. 44,8 lít                D. 8,96 lít

Giải thích:

\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

2----->1

\(V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)

Bình luận (0)
LA
20 tháng 8 2023 lúc 11:25

Câu 33: A

Câu 34: D

Câu 35:

 \(m_{H_2O}=2\left(kg\right)=2000\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2O}=\dfrac{2000}{18}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\)

PT: \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)

Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=n_{H_2O}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\\n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2O}=\dfrac{500}{9}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=\dfrac{1000}{9}.22,4\approx2488,8\left(l\right)\\V_{O_2}=\dfrac{500}{9}.22,4\approx1244,4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)

→ Đáp án: D

Câu 36: A (giống câu 30)

Câu 37:

PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=1\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)

→ Đáp án: A

 

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
23 tháng 4 2019 lúc 4:28

Đáp án A

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NT
7 tháng 1 2022 lúc 9:28

Chọn A

Bình luận (0)
TH
Xem chi tiết
TP
16 tháng 11 2021 lúc 22:43

Cho các kim loại sau Fe, Na, Al, Mg, Ag, Cu . Hãy cho biết

a) kim loại nào tác dụng được với nước ở đk thường : Na

b) kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl , H2SO4loãng Na, Fe, Al, Mg

Bình luận (0)
DS
Xem chi tiết
NT
1 tháng 12 2021 lúc 17:34

a) Giảm dần : Na Mg Cu Ag Au

b) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường : Na

Pt : \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

c) Tác dụng với dung dịch HCl : Na , Mg

Pt : \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\)

      \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

d) Tác dụng với dung dịch CuSO4 : Mg 

Pt : \(Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\)

 Chúc bạn học tốt

 

Bình luận (1)
DS
1 tháng 12 2021 lúc 17:18

giúp mình nha

Bình luận (0)
MT
1 tháng 12 2021 lúc 17:24

a, Na Mg Mg Zn Cu Ag

 

Bình luận (1)
HT
Xem chi tiết
MN
8 tháng 12 2021 lúc 20:06

Câu 21: Dãy nào gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđrô?

A. K, Na, Mg.              B. K, Na, Ba.                C. Li, Ca, Al.  D. Cu, Ag, Fe.

Câu 22: Nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và MgCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?

A. HCl.                        B. KCl.                         C. NaCl.                 D. K2SO4.

Câu 23: Ngâm một lá kẽm trong 32 gam dung dịch CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.

A. mZn = 1,3 gam.         B. mZn = 3,2 gam.          C. mZn = 1,6 gam. D. mZn = 10 gam.

Câu 24: Nhận biết hai dung dịch muối NaCl và BaCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch chất nào sau đây?

A. NaOH.                     B. H2SO4.                     C. HCl.                      D. KCl.

Câu 25: Kim loại nào dưới đây được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay?

A. Na.                          B. Fe.                           C. Al.                           D. K.

Câu 26: Thành phần chính của axit dạ dày là axit clohiđric (HCl). Nồng độ HCl ở dạ dày của người khỏe mạnh dao động khoảng 0,0001  0,001 mol/l. Nếu không phát hiện và điều trị sớm, thừa axit dạ dày có thể dẫn đến viêm loét, xuất huyết dạ dày… Để làm giảm lượng HCl có dư trong dạ dày, người ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. NaHCO3.                 B. NaCl.                       C. NaOH.                D. BaCl2.

Câu 27: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:

A.  61,9% và 38,1%.          C. 65% và 35%.

B.  38,1% và 61,9%.          D. 35% và 65%.

Câu 28: Để hòa tan hoàn toàn 4,48 gam Fe phải dùng vừa đủ V ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. Tìm giá trị của V.

A. V = 100 ml.              B. V = 125 ml.              C. V = 80 ml. D. V = 448 ml.

Câu 29: Cho 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol Na2SO4 tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch BaCl2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau khi lọc bỏ kết tủa.

A.   C%BaCl=11,7% C. C%NaCl =7,63%

B.   C%NaCl =15,25%          D. C%BaCl2 =5,85%

Câu 30: Cho 8,1 gam bột Al vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,42M và Pb(NO3)2 0,36M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng m gam. Tìm m.

A.  m = 16 gam.       C. m = 50 gam.

B.  m = 19,062 gam.          D. m = 85,065 gam.

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HP
17 tháng 12 2021 lúc 17:06

Câu 1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:

A. Na ; Al ; Cu ; Ag                               B. Al ; Fe ; Mg ; Cu

C. Na ; Al ; Fe ; K                                  D. K ; Mg ; Ag ; Fe.

(Không có đáp án.)

Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:

A. Na ; Cu ; Mg ; Fe                                   B. Zn ; Mg ; Al ; Fe

C. Na ; Fe ; Cu     ; Al                                 D. K ; Na ; Ag ; Zn

Câu 3Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường

a.     A. Na, Ca, Ba, Zn                                                       C. Na, Ba, Ca, K

b.     B. Mg, Fe, Ba, Sn                                                       D. Mg, Fe, Cu, Ag

Câu 4. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hoá học là:

A. Na ; Al ; Fe ; Cu ; K ; Mg                           B. Cu ; Fe ; Al ; K ; Na ; Mg

C. Fe ; Al ; Cu ; Mg ; K ; Na                            D. Cu ; Fe ; Al ; Mg ; Na ; K.

Câu 5. Có các kim loại sau: Ag, Na, Cu, Al, Fe. Hai kim loại dẫn điện tốt nhất trong số đó lần lượt là:

a.Ag, Al                         b. Ag, Fe              c. Cu, Na              d. Ag, Cu

Bình luận (5)
H24
Xem chi tiết
TN
14 tháng 12 2021 lúc 15:32

C hình như vậy 

Bình luận (0)
H24
14 tháng 12 2021 lúc 15:39

C là đáp án đúng nha

Bình luận (1)
HH
14 tháng 12 2021 lúc 15:55

A

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
16 tháng 5 2017 lúc 18:19

Đáp án B

Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là : K, Ba, Na, Ca, Li

Bình luận (0)