tìm x,y biết x^2-2x+1=6y^2-2x+2
Tìm 2 số nguyên tố x, y biết : (x-1)(x+1)- 2x=6y2- 2x
Tìm 2 số x,y nguyên tố biết x2-2x+1=6y2-2x+2
Ta có: x2 – 2x + 1 = 6y2 -2x + 2
=> x2 – 1 = 6y2 => 6y2 = (x-1).(x+1) chia hết cho 2 , do 6y2 chia hết cho 2
Mặt khác x-1 + x +1 = 2x chia hết cho 2 => (x-1) và (x+1) cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Vậy (x-1) và (x+1) cùng chẵn => (x-1) và (x+1) là hai số chẵn liên tiếp
(x-1).(x+1) chia hết cho 8 => 6y2 chia hết cho 8 => 3y2 chia hết cho 4 => y2 chia hết cho 4 => y chia hết cho 2
y = 2 ( y là số nguyên tố) , tìm được x = 5.
đúng mình cái nhe, bài này hơi khó
Ta có: x2 – 2x + 1 = 6y2 -2x + 2
=> x2 – 1 = 6y2 => 6y2 = (x-1).(x+1) chia hết cho 2 , do 6y2 chia hết cho 2
Mặt khác x-1 + x +1 = 2x chia hết cho 2 => (x-1) và (x+1) cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Vậy (x-1) và (x+1) cùng chẵn => (x-1) và (x+1) là hai số chẵn liên tiếp
(x-1).(x+1) chia hết cho 8 => 6y2 chia hết cho 8 => 3y2 chia hết cho 4 => y2 chia hết cho 4 => y chia hết cho 2
y = 2 ( y là số nguyên tố) , tìm được x = 5.
Tìm x,y biết \(\dfrac{2x+3}{3}=\dfrac{3y-2}{6}=\dfrac{2x+6y-1}{5x}\)
Tìm 2 số nguyên tố x,y biết:
x2-2x+1=6y2-2x+2
Ta có : x2 - 2x + 1 = 6y2 - 2x + 2
\(\Rightarrow\)x2 - 1 = 6y2 \(\Rightarrow\)6y2 = ( x-1 ).( x+1 ) chia hết cho 2 , do 6y2 chia hết cho 2 .
Khác , x-1 + x+1 = 2x chia hết cho 2 \(\Rightarrow\)( x-1 ) và ( x+1 ) cùng chẵn hoặc là lẻ .
Vậy ( x-1 ) và ( x+1 ) cùng chẵn \(\Rightarrow\)( x-1 ) và ( x+1 ) là hai số chẵn liên tiếp .
( x-1 ).( x+1 ) chia hết cho 8 \(\Rightarrow\)6y2 chia hết cho 8 \(\Rightarrow\)3y2 chia hết cho 4 \(\Rightarrow\)y2 chia hết cho 2 .
y = 2 ( y là số nguyên tố ) , tìm được x = 5
Tìm x, y biết:
a) (x-1)(y+2)=7
b)x(y - 1) + y = 4
c) xy - 2x + y = 4
d)x^2 - 3xy + 2x - 6y = 5
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`(x-1)(y+2)=7`
`=> (x - 1)(y + 2) \in` Ư`(7) = {7; 1; -1; -7}`
Ta có bảng sau:
`x - 1` | `7` | `1` | `-1` | `-7` |
`y + 2` | `1` | `7` | `-7` | `-1` |
`x` | `8` | `2` | `0` | `-6` |
`y` | `-1` | `5` | `-9` | `-3` |
Vậy, ta có cặp `(x; y)` thỏa mãn `{-1; 8}; {2; 5}; {-9; 0}; {-6; -3}`
`b)`
`x(y - 1) + y = 4`
`=> x(y - 1) + y - 4 = 0`
`=> x(y - 1) + (y - 1) - 3 = 0`
`=> (x + 1)(y - 1) = 3`
`=> (x + 1)(y - 1) \in` Ư`(3) = {-1; -3; 1; 3}`
Ta có bảng sau:
`x + 1` | `1` | `3` | `-1` | `-3` |
`y - 1` | `3` | `1` | `-3` | `-1` |
`x` | `0` | `2` | `-2` | `-4` |
`y` | `4` | `2` | `-2` | `0` |
Vậy, ta có cặp `(x; y)` thỏa mãn `{0; 4}; {2; 2}; {-2; -2}; {-4; 0}`
Tìm x, y, z biết rằng: x^2 + 2x + y^2 – 6y + 4z^2 – 4z + 11 = 0
\(x^2+2x+y^2-6y+4z^2-4z+11=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+1+y^2-6y+9+4z^2-4z+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+\left(2z-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1=0\\y-3=0\\2z-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=3\\z=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(x^2+2x+y^2-6y+4z^2-4z+11=0\\ \Rightarrow\left(x^2+2x+1\right)+\left(y^2-6y+9\right)+\left(4z^2-4z+1\right)=0\\ \Rightarrow\left(x+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+\left(2z-1\right)^2=0\)
Vì \(\left(x+1\right)^2\ge0;\left(y-3\right)^2\ge0;\left(2z-1\right)^2\ge0\) mà \(\left(x+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+\left(2z-1\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x+1\right)^2=0\\\left(y-3\right)^2=0\\\left(2z-1\right)^2=0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=3\\z=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Tìm x và y biết x^2+2x+y^2-6y+10=0
x^2+2x+y^2-6y+10=0
(x^2+2x+1)+(y^2-6y+9)=0
(x+1)^2+(y-3)^2=0
=>x+1=0; y-3=0
x=-1, y=3
tìm 2 số nguyên x và y sao cho: x^2-2x+1=6y^2-2x+2
Tìm x,y thuôc N ; và x,y là số nguyên tố:
x^2 - 2x+1 = 6y^2 - 2x+2
x2-2x+1=(6y2)-2x+2
x2-2x+1=(6y)(6y)-2x+1+1
x2=(6y2)+1
từ đó => nha ban !!!
We have: x ^ 2 - 2x + 1 = 6y ^ 2 - 2x+ 2
=> x^2 - 1 = 6y^2
=> 6y^2 = (x+1)(x-1) chia hết 2
Do đó : 6y^2 chia hết 2
Mặt khác : x-1 + x + 1 = 2x chia hết 2
=> (x+1) ; (x-1) cùng chẵn hoặc lẻ.
Vậy (x+1)(x-1) chia hết 8
=> 6y^2 chia hết 8 => 3y^2 chia hết 4
=> y^2 chia hết 4 => y chia hết 2 => y = 2
Thay y vào tìm đc x = 5
khong can biet không biết làm thì thôi,cứ giả để kiếm tích