1m=.... km
5dam=....dm
720cm=...m
45,7mm=....dam
37,06dm=......dam
Viết( theo mẫu):
1m =dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
1m =dam = 0,1 dam
1m =km = 0,001km
1g =kg = 0,001kg
1kg =tấn = 0,001 tấn.
Viết (theo mẫu):
1m = 1 10 dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
1m =dam = 0,1 dam
1m =km = 0,001km
1g =kg = 0,001kg
1kg =tấn = 0,001 tấn.
MẪU 1M= 1/10 DAM = 0,1 DAM
1M=....... KM=.............. KM
1G =.................. KG =................ KG
1KG=................ TAN =............. TAN
1M = 10DM=.... CM=.......... MM
1KM=............... HM=........... DAM =............. M
1KG =... G
1 TAN = ..... KG
1M=0,001KM. 1G=0,001KG.1KG=0,01 tấn. 1M=10DM=100CM=1000MM. 1KM=10HM=100DAM=1000M. 1KG=1000G, 1 tấn= 100KG.
1m=1/1000km=0.001km
1g=1/1000kg=0.001kg
1kg=1/1000 tấn = 0.001 tấn
1m=10dm=100cm=1000mm
1km=10hm=100dam=1000m
1kg=1000g
1 tấn = 1000 kg
k cho mk nha :>>>> :))
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MẪU : 1m = 1/10 dam = 0/1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg ... kg
1kg = ...tấn ....tấn
1m = ....dm = ...cm = ...mm
1km = ... = ...dam = ...m
1kg = ...g
1tấn = ...kg
a) 1m = … dam ; 1m = … hm ; 1m = …km
b) 1 g = … kg ; 1kg = … tấn.
a) 1m = 0,1 dam ; 1m = 0,01 hm ; 1m = 0,001 km
b) 1 g = 0,001 kg ; 1kg = 0,001 tấn.
a) 1m = 0,1… dam ; 1m = …0,01 hm ; 1m = 0,001…km
b) 1 g = 0,001… kg ; 1kg = …0,001 tấn.
a) 1m = 0,1dam
1m = 0,01hm
1m = 0,001km
b) 1g = 0,001kg
1kg = 0,001 tấn
7m=...km
1m=....dam
1m=...km
7m = 7/1000 km
1m =1/10 dam
1m = 1/1000 km
7m bằng 0,007 km
1m bằng 0,1 dam
1m bằng 0,001 km
h nha
1m vuông = dam vuông
1.viết số hoặc phân số thích hợp vào chộ chấm
243m....cm
37dm...mm
480cm...mm
3500m=....dam
43000m=....hm
740000m=....km
1m=...dam
1m=....hm
1m=....km
1. viết số hoặc phan số thích hợp vào chỗ chấm
243m=....cm
37dm=...m
480cm=.....mm
3500m=....dam
43000m=....hm
740000m=...km
1m =...dam
1m=....hm
1m=...km
243m=24300cm
37dm=3,7 m
480cm=48mm
3500m=350dam
43000m=430hm
740000m=740km
1m=0,1dam
1m=0,01hm
1m=0,001km