1m =dam = 0,1 dam
1m =km = 0,001km
1g =kg = 0,001kg
1kg =tấn = 0,001 tấn.
1m =dam = 0,1 dam
1m =km = 0,001km
1g =kg = 0,001kg
1kg =tấn = 0,001 tấn.
Viết (theo mẫu):
1m = 1 10 dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm
1km = ...m
1kg = ...g
1 tấn = ...kg
b) 1m = 1/10 dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MẪU : 1m = 1/10 dam = 0/1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg ... kg
1kg = ...tấn ....tấn
1m = ....dm = ...cm = ...mm
1km = ... = ...dam = ...m
1kg = ...g
1tấn = ...kg
a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm
1km = ...m
1kg = ...g
1 tấn = ...kg
b) 1m = 110110 dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn
ai nhanh và đúng mk sẽ tick cho
Viết theo mẫu:
a) 1m = 1/10 dam = 0.1 dam b) 1m = 10= dm = ... cm = ... mm
1m= ... km =... km 1km = ... hm = ... dam = ... m
1g = ... kg = ...kg 1kg = ... g
1kg = ... tấn = ... tấn 1 tấn = ... kg
1m=.......km 1km=.....hm=.....dam=.......m
1g=.........kg 1kg=.......g
1kg=......tấn 1 tấn=........kg
1m =...Km= ...Km
1g=...Kg=....Kg
1kg=...tấn=...tấn
1m= 10dm=...Cm=....Mm
1km=...hm=...dam=...m
1kg=...tấn=...kg
MẪU 1M= 1/10 DAM = 0,1 DAM
1M=....... KM=.............. KM
1G =.................. KG =................ KG
1KG=................ TAN =............. TAN
1M = 10DM=.... CM=.......... MM
1KM=............... HM=........... DAM =............. M
1KG =... G
1 TAN = ..... KG
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2,5 m = ........ mm.
1m 15cm = ........m .
27km 6m = ..........km.
750 dam = ...........km .
6 tấn 52 kg = ......... tấn .
3 kg 7g = .......... kg .
Năm một phần hai tấn = ............. kg.
hai hai phần lăm tạ = ...........kg.