3x2+5x=12
tìm x
5x=8y và -x+2y=-12
Tìm x,y
=>5x-8y=0 và x-2y=12
=>5x-8y=0 và 5x-10y=60
=>2y=-60 và 5x=8y
=>y=-30 và 5x=-240
=>x=-48; y=-30
Tìm x,y thỏa mãn
2x^2+5x=12Tìm
\(2x^2+5x=12\)
\(\Leftrightarrow2x^2+5x-12=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+8x-3x-12=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x+4\right)-3\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x+4=0\\2x-3=0\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=-4\\x=\frac{3}{2}\end{array}\right.\)
Vậy ............
a M(x)=4x^3-7x^2+x-12
N(x)= -4x^3+5x^2-9x+12
tìm nghiệm của 2 đa thức trên
Tìm x,y thỏa mãn
2x^2+5x=12Tìm
Ai giải đúng và nhanh nhất sẽ được 3 tick
\(2x^2+5x=12\)
\(\Leftrightarrow2x^2+5x-12=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+8x-3x-12=0\) .
\(\Leftrightarrow2x\left(x+4\right)-3\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+4\right)\left(2x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+4=0\\2x-3=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-4\\x=\frac{3}{2}\end{cases}}\)
Tìm x:
a) 5x+40x4=0
b) 8x2-2x-1=0
c) (3x2+x)2-(3x2+x)-2=0
a: Ta có: \(40x^4+5x=0\)
\(\Leftrightarrow5x\left(8x^3+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
b: Ta có: \(8x^2-2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow8x^2-4x+2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(4x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=-\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
Cho hai đa thức P ( x ) = 3 x 2 + 5 x - 1 , Q ( x ) = 3 x 2 + 2 x + 2 . Nghiệm của đa thức P ( x ) - Q ( x ) là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = -1
Ta có P(x) - Q(x) = (3x2 + 5x - 1) - (3x2 + 2x + 2) = 3x - 3
Vì 3x - 3 = 0 ⇒ x = 1 nên x = 1 là nghiệm cần tìm. Chọn A
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1) 2x(3x2 - 5x +3)
2) \(-\dfrac{1}{2}x^2\) ( 2x3 - 4x +3)
3) -2x ( x2 + 5x -3)
4) x ( 3x2 - 2x +5)
5) 3xy2 ( 2x - 4y + 3xy)
1. 2x(3x2 - 5x + 3) = 6x3 - 10x2 + 6x
2. \(-\dfrac{1}{2}x^2\left(2x^3-4x+3\right)=-x^5+2x^3+\dfrac{-3}{2}x^2\)
3. -2x(x2 + 5x - 3) = -2x3 - 10x2 + 6x
4. x(3x2 - 2x + 5) = 3x3 - 2x2 + 5x
5. 3xy2(2x - 4y + 3xy) = 6x2y2 - 12xy3 = 9x2y3
Cho hai đa thức
f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 x - 5 + x 2 , g ( x ) = - x 3 - 5 x + 3 x 2 + 3 x + 4 .
c. Tính nghiệm của f(x) + g(x)
c. Ta có f(x) + g(x)
=(x3 - 2x2 + 2x - 5) + (-x3 + 3x2 - 2x + 4) = x2 - 1
Ta có x2 - 1 = 0 ⇒ x2 = 1 ⇒ x = 1,x = -1
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = ±1 (1 điểm)