C = 1/2 x 3/4 x 5/6 x ... x 199/200
Chứng tỏ C < 1/14
Tìm x :
a, x + 2/5 = 1/2
b,3 4/5 + x = 15/8
c, x - 4 5/6 = 2 1/6 + 5/6
d,14/5 -x = 1 1/5 - 3/5
a, x + 2/5 = 1/2
x = 1/2 + 2/5
x = 9/10 b,34/5 + x = 15/8
x = 34/5 - 15/8
x =197/40 c, x - 45/6 = 21/6 + 5/6
x - 45/6 = 26/6
x = 26/6 + 45/6
x =71/6 d,14/5 - x = 11/5 - 3/5
14/5 - x = 8/5
x = 14,5 - 8/5
x =6/5
a, x + 2/5 = 1/2
x = 1/2 + 2/5
x = 9/10
b,34/5 + x = 15/8
x = 34/5 - 15/8
x =197/40
c, x - 45/6 = 21/6 + 5/6
x - 45/6 = 26/6
x = 26/6 + 45/6
x =71/6
d,14/5 - x = 11/5 - 3/5
14/5 - x = 8/5
x = 14,5 - 8/5
x =6/5
- Làm lại.
Tìm x:
a) (x+3)/200 + (x+4)/199 + (x+5)/198= -3
b) (x+4)/2000 + (x+6)/999 + (x+2)/499 +7= 0
c) | x-4 | - | 2x-1 |= 6
Cho mk cả cách giải nha
Tìm x:
a) (x+3)/200 + (x+4)/199 + (x+5)/198= -3
b) (x+4)/2000 + (x+6)/999 + (x+2)/499 +7= 0
c) | x-4 | - | 2x-1 |= 6
Tìm x
a) (x+3)/200 + (x+4)/199 + (x+5)/198= -3
b) (x+4)/2000+ (x+6)/999+(x+8)/499+7=0
c) |x-4| - |2x-1|=6
Tìm x
a) (x+3)/200 + (x+4)/199 + (x+5)/198= -3
b) (x+4)/2000+ (x+6)/999+(x+8)/499+7=0
c) |x-4| - |2x-1|=6
giải các phương trình sau
a) x+1/1 + 2x+3/3 + 3x+5/5+...+20x+39/39 = 22 + 4/3 +6/5 +....+ 40/39
b) x^4+x^3-4x^2+5x-3=0
c) x(x-1)(x-4)(x-5)=84
d) 148-x/25 +169-x/23 + 186-x/21 + 199-x/19 = 10
bài 4
a) 3. -5/11 b) 3/5+4/7.14/6 c) 10/21-3/8.4/15 d) ( 2/3 + 3/4 ) . ( 5/7 + 5/14 )
bài 5
a) x-1/2=3/10.5/6 b) x/5= -3/14. 7/3 c) x+2/3=9/15.5/27
`#` `\text{dkhanhqlv}`
`4)`
`a)3.(-5/11)`
`=-15/11`
`b)3/5+4/7 . 14/6`
`=3/5 + 4/3`
`=9/15+20/15`
`=29/15`
`c) 10/21-3/8 . 4/15`
`=10/21-1/10`
`=100/210-21/210`
`=79/100`
`d)(2/3+3/4)(5/7+5/14)`
`=(8/12+9/12)(10/14+5/14)`
`=17/12 . 15/14`
`=85/56`
`5)`
`a)x-1/2=3/10 . 5/6`
`=>x-1/2=1/4`
`=>x=1/4+1/2`
`=>x=1/4+2/4`
`=>x=3/4`
`b)x/5 = -3/14`
`=>x : 5 = -3/14`
`=>x=-3/14 . 5`
`=>x=-15/14`
`c)x+2/3=9/15 . 5/27`
`=>x+2/3=1/9`
`=>x=1/9-2/3`
`=>x=1/9-6/9`
`=>x=-5/9`
14, giải các PT sau.
1, 4-(x-5)=5(x-3x)
2, 32-4(0,5y-5)=3y+2
3, 19-2(x+11)=5(2x-3)-4(5x-7)
4, 4(x+3)-7x+17=8(5x-1)+166
5, 17-14(x+1)=13-4(x+1)-5(x-3)
6, 5(x+10)2+2x=5x2-3
7, (2x-1)2+5=(2x+3)(2x-3)-x
8, 3(x-2)2+2(x+3)(x-3)=5(x+1)2
2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) x + 5/6 = 3/2
A.x = 2/3 B.x = 2/4 C. x = 14/3 D.x = 1
b) x - 3/5 = 4/9
A. x = 7/45 B. x = 1/4 C. x = 47/45 D. x = 1/2
a, 3/4x X : 1/2 = 4/5
b,( 14-X: 6) x 7= 84
c,Xx 1,5 : 2,4 = 0,3
d,( 2 + 4/3 ) x 7/4 = 5-7/6
a) \(\dfrac{3}{4}\times x:\dfrac{1}{2}=\dfrac{4}{5}\)
\(\dfrac{3}{4}\times x=\dfrac{4}{5}\times\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{3}{4}\times x=\dfrac{2}{5}\)
\(x=\dfrac{2}{5}:\dfrac{3}{4}\)
\(x=\dfrac{8}{15}\)
b) \(\left(14-x:6\right)\times7=84\)
\(14-x:6=84:7\)
\(14-x:6=12\)
\(x:6=14-12\)
\(x:6=2\)
\(x=6\times2=12\)
c) \(x\times1,5:2,4=0,3\)
\(x\times1,5=0,3\times2,4\)
\(x\times1,5=0,72\)
\(x=0,72:1,5\)
\(x=0,48\)
d) Thiếu x
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản