=max(12,14,sum(13,10))
SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT trong Access được gọi là:
A. Các hàm thống kê
B. Phép toán logic
C. Biểu thức logic
D. Hằng số
4.1. Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: | ||
Câu | Hàm | Kết quả |
a | = SUM(A1, B1) |
|
b | = SUM(A1,B1,B1) |
|
c | = SUM(A1, B1, -5) |
|
d | = SUM(A1, B1, 2) |
|
e | =SUM(A1, SUM(A1, B1, 10)) |
|
f | =MAX(A1,B1) |
|
Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX?
*Hàm Sum:
Cú pháp: =sum(a,b,c,...)
*Hàm Max:
Cú pháp: =max(a,b,c,...)
Cú pháp:
=SUM(a,b,c...)
=MAX(a,b,c...)
Công dụng:
Sum: hàm tính tổng
Max : Hàm xác định giá trị lớn nhất
công dụng của hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. cho ví dụ.
SUM là hàm tính tổng
VD: =Sum( 1, 2) nhấn enter sẽ ra kết quả là 3
AVERAGElà hàm tính trung bình cộng
VD: = AVERAGE( 1,1)=1
MAX là số lớn nhất
VD: =MAX( 1,2,3) là 3
MIN là số nhỏ nhất
VD: =MIN(1,2,3) là 1
.cách sử dụng và ví dụ về SUM.
Cú Pháp: =SUM (number 1, number 2, …)
Chức Năng: Tính tổng number 1, number 2, …
Trong Đó: number 1, number 2, … là các đối số mà bạn muốn tính tổng.
Chú ý:
- Ô tính có giá trị logic TRUE được xem là 1, FALSE được xem là 0.
- Nếu đối số là mảng hay tham chiếu thì chỉ các giá trị số trong mảng hay tham chiếu đó mới được tính. Các giá trị khác trong mảng hoặc tham chiếu bị bỏ qua.
Ví dụ 1:
=SUM (1, 2, 3) có giá trị bằng 6.
=SUM (2, 3, TRUE) có giá trị bằng 6.
=SUM (“2”,”3”,1) có giá trị bằng 6.
=sum(max(C2:D6),min(d2:d6)). Giải Hộ Mình Với
Nêu cú pháp của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm)
Hàm tính tổng (SUM)
=SUM(a,b,c,...)
Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE)
= AVERAGE(a,b,c,...)
Hàm tìm giá trị lớn nhất (MAX)
=MAX(a,b,c,...)
Hàm tìm giá trị nhỏ nhất (MIN)
=MIN(a,b,c,...)
khi là em ko bít mong thấy cko em 10 đỉm ạ bảo thế
lam cau 12,14 nha
14) \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}\Rightarrow\dfrac{x^2}{3^2}=\dfrac{y^2}{4^2}\)
Theo tính chất của DTSBN, ta được :
\(\dfrac{x^2}{3^2}=\dfrac{y^2}{4^2}=\dfrac{x^2+y^2}{9+16}=\dfrac{100}{25}=4\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2=4.3^2=36\\y^2=4.4^2=64\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\pm6\\y=\pm8\end{matrix}\right.\)
Vì x,y cùng dấu nên cặp số (x ; y) = (6 ; 8) ; (-6 ; - 8)
12, Ta có : \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{4}\)
\(\Rightarrow y=\dfrac{4}{5}x\)
- Thay y vào biểu thức trên ta được ; \(\dfrac{4}{5}x^3=100\)
\(\Rightarrow x=5\)
\(\Rightarrow y=4\)
Vậy...
14, Ta có : \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}\)
\(\Rightarrow\dfrac{x^2}{9}=\dfrac{y^2}{16}=\dfrac{x^2+y^2}{25}=4\) ( Tính chất dãy tỉ số bằng nhau )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\pm6\\y=\pm8\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
16) Ta có: \(\dfrac{x}{2}=y=\dfrac{z}{3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z}{3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3x}{6}=\dfrac{2y}{2}=\dfrac{4z}{12}\)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{3x}{6}=\dfrac{2y}{2}=\dfrac{4z}{12}=\dfrac{3x-2y+4z}{6-2+12}=\dfrac{16}{16}=1\)
Do đó:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x}{2}=1\\y=1\\\dfrac{z}{3}=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\\z=3\end{matrix}\right.\)
c)BC(12,14)
HELP!
Bài 8 :Các dạng bài tập sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
SUM: là hàm dùng để tính tổng.
AVERAGE: là hàm dùng để tính giá trị trung bình.
MAX: là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN: là hàm chọn giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.