SUM: là hàm dùng để tính tổng.
AVERAGE: là hàm dùng để tính giá trị trung bình.
MAX: là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN: là hàm chọn giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : là hàm dùng để tính tổng.
AVERADE : là hàm để tính giá trị trung bình.
MAX : là hàm chọn ra giá trị tối đa.
MIN : là hàm chọn ra giá trị tối thiểu.
SUM : hàm tính tổng
AVERAGE : hàm tính giá trị trung bình
MAX : hàm chọn lọc giá trị lớn nhất
MIN : hàm chọn lọc giá trị bé nhất
Sum:tính tổng
Average:tính trung bình
Max:Tính giá trị lớn nhất
Min:tính giá trị nhỏ nhất
-hàm tính tổng (sum),-hàm tính trung bình cộnh(AVERAGE),-hàm tính giá trị lớn nhất(MAX),-hàm tính giá trị nhỏ nhất(MIN).