tìm đơn thức A biết:
2x^4.y.z^2-3.x^4.y.z^2+A=5.x^4.y.z^2+x^4.y.z^2
Cho các đơn thức: -1/2019 x^4.y.z^3; 108.x^3.y^2.z; 304.x^5.y.z^4. Chứng minh rằng: trong ba đơn thức đó có ít nhất một đơn thức có giá trị dương
đây
suốt ngày hỏi
Đặt ba đơn thức lần lượt là a,b,c
ta có:a*b*c= (-1/2019.x^4.y.z^3).(108.x^3.y^2.z).(x^5.y.z^4)
d=(-1/2019.108.304).(x^4.x^3.x^5.y.y^2.y.z^3.z.z^4)
d=-32832.x^12.y^4.z^8
=> d<0 với mọi x,y,z do x^12.y^4.z^8 luôn dương
=> đpcm
A=2/3, x^3. 3/4. x^2. z^2 và B=9xy^3. (-2x^2. y.z^5)
a, Thu gọn đơn thức
b, Cho biết biến và hệ số
c, Tính tích của 2 đơn thức
a: \(A=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot x^2z^2=\dfrac{1}{2}x^5z^2\)
\(B=9xy^3\cdot\left(-2x^2yz^5\right)=-18x^3y^4z^5\)
b: Biến của A là \(x^5;y^2\)
Hệ số của A là 1/2
Biến của B là \(x^3;y^4;z^5\)
Hệ số là -18
tìm thương của 2 đơn thức
A=-4/7.x^3.y^5.z
và B=2/21.x^2.y.z
Cho hai đơn thức:(-6.x^2.y.z) và (2/3.x^2.y)
a, Tính tích của hai đơn thức
b, Tìm phần biến , bậc của tích trên
c, tính giá trị của (-6.x^2.y.z) tại x=-1; y=1/3 và z=-2
Cho hai đơn thức:(-6.x^2.y.z) và (2/3.x^2.y)
a, Tính tích của hai đơn thức
(-6.x^2.y.z) . (2/3.x^2.y)
= (-6.x^2.y.z) . (2/3.x^2.y)
= (-6.2/3).(x^2.x^2).(y.y).z
= -4. x^4. y^2 .z
b, Tìm phần biến , bậc của tích trên
Phần biến là -4
bậc của tích trên là : 4+2+1= 7
c, tính giá trị của (-6.x^2.y.z) tại x=-1; y=1/3 và z=-2
thay x=-1; y=1/3 và z=-2 vào (-6.x^2.y.z) ta có:
-6.\(\left(-1\right)^2.\dfrac{1}{3}.-2\)
=4
học tốt :D
tìm x,y,z biết :x/y=4/5;y/z=4/5vaf 3x^2-y.z=268
Thu gọn các đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến, và tìm bậc của mỗi đơn thức. A= ( 2/3.X²y)².3/2 .x²y.z B= -2/3.xy².1/2.xy³ . -x²y² C= (4/3.x²y.-2/3.Xy³)².(x²y)³
a: \(A=\dfrac{4}{9}x^4y^2\cdot\dfrac{3}{2}x^2yz=\dfrac{2}{3}x^6y^3z\)
Hệ số; biến;bậc lần lượt là 2/3; x^6y^3z;10
b: \(B=\dfrac{-2}{3}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)\cdot xy^2\cdot xy^3\cdot x^2y^2=\dfrac{1}{3}x^4y^7\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 1/3;x^4y^7;11
c: \(C=\left(-\dfrac{8}{9}x^3y^4\right)^2\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^6y^8\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^{12}y^{11}\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 64/81; x^12y^11; 23
Cho 4 đơn thức: x^3.y^2.z; 2.x^3.y.z^2; -3.x^2.y.z.t; x.y^2.z.t^3. Xác định dấu của x, y, z, t để 4 đơn thức:
a. Cùng dương
b. Cùng âm
\(\text{x^3.y^2.z (1)}\)
\(\text{2.x^3.y.z^2 (2)}\)
\(\text{-3.x^2.y.z.t (3)}\)
\(\text{x.y^2.z.t^3 (4)}\)
\(\text{a)Qua 2 đơn thức (1);(2) ta có :}\)
\(x.z>0\) (Để đơn thức là dương)
\(x.y>0\)(Để đơn thức là dương)
\(=>y.z>0\)
\(\text{Qua đơn thức (3) ta có :}\)
\(\text{t<0 (Để đơn thức là dương)}\)
\(=>t^3< 0\)
\(\text{Qua đơn thức (4) ta có :}\)
x.z<0 (Để đơn thức là dương)
Nhưng x.z > 0 (Theo biểu thức (1);(2)
=> Cả 4 đơn thức ko thể cùng dương
*phần b làm tương tự
*Bài này phông chữ bị lỗi phần cuối nên cố nhìn nhé --'
#ht
tìm x,y,x biết
a)\(\frac{x}{3}=\frac{y}{4};\frac{y}{3}=\frac{z}{5}\)và 2x-3y+z=6
b)\(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{4}\)và x.y+y.z+z.x=64
a,\(\frac{x}{9}=\frac{y}{12}=\frac{z}{20}\Leftrightarrow\frac{2x}{18}=\frac{3y}{36}=\frac{z}{20}=\frac{2x-3y+z}{18-36+20}=\frac{6}{2}=3\)=3
tìm các số hữu tỉ x ,y,z thảo mãn
x.y=-2/5 ; y.z=3/4 ; z.x=-3/10
\(\Rightarrow\left(x.y.z\right)^2=\frac{-2}{5}.\frac{3}{4}.\frac{-3}{10}\)
\(\Rightarrow\left(x.y.z\right)^2=\frac{18}{200}=\frac{9}{100}\)
\(\Rightarrow x.y.z=\frac{3}{10}\)
\(\Rightarrow z=\frac{3}{-4}\)
\(\Rightarrow x=\frac{2}{5}\)
\(\Rightarrow y=-1\)