tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với ngậm ngùi
đồng nghĩa là : bùi ngùi . ngùi ngùi ; trái nghĩa là : sung sướng !
cũng nghĩa là vui vẻ,hạnh phúc
trái nghĩa là đắng cay và đau khổ
Đồng nghĩa : sung sướng,vui sướng.
Trái nghĩa : Bùi ngùi , ngùi ngùi.
Tìm 2 từ đồng nghĩa với "ngậm ngùi"?
Tìm 2 từ đồng nghĩa với "ngậm ngùi"?
Tl: bùi ngùi , ngùi ngùi
hok tốt !
bùi ngùi , ngùi ngùi
nếu đúng thì k nha
tui cảm ơn trước
Từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi
Câm nín, Chịu đựng, Cam chịu
Xác định từ đòng âm , đồng nghĩa , trái nghĩa và nêu tác dụng
- '' Bác Dương thôi đã thôi rồi
Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta''
-'' Ai chẳng biết chán đời là phải
Vội vàng chi đã phải lên tiên''
mk ko thấy từ đồng âm từ trái nghĩa hay từ đồng nghĩa nào cả
bn thông cảm nha
trần thị cẩm ly theo mik là có đấy
bn xem kĩ đi
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Ra đi
Lớn tuổi
Gập người
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
Tôi đã trưởng thành, đã là một thanh niên, đã có công ăn việc làm, đã có xe máy, đã phóng vù vù qua các phố phường, thì tôi vẫn nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ. Tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ......
a) Câu trên là câu đơn hay câu ghép?
b) Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để viết lại câu thứ hai thành câu ghép chính phụ.
c) Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi.
Ai giúp em vs ạ, xong em tick cho ạ!!!!!!!!!!!!
a) Câu trên là câu ghép.
b) Cặp QHT thích hợp:
Mặc dù tôi đã trưởng tuuhành, đã là một thanh niên, đã có công ăn việc làm, đã có xe máy, đã phóng vù vù qua các phố phường, thì tôi vẫn nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ. Nhưng mà tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ......
c) 2 từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi :
Bùi ngùi, đau xót
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ
Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực
từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...
từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...
từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...
từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...