Câm nín, Chịu đựng, Cam chịu
Câm nín, Chịu đựng, Cam chịu
Các từ dưới sau đây là danh từ, động từ, tính từ, đại từ hay quan hệ từ?
-thời gian trôi đi nhanh, tôi trưởng thành, thanh niên, xe máy, phóng vù vù qua phố phường, tôi nhớ kỉ niệm thơ ấu, về bà, lòng ngậm ngùi thương nhớ.
hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động
Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ 1 cặp từ đồng nghĩa Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa mà em nêu ở ví dụ
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa