rút gọn biểu thức P = ( căn a+ 2 /căn a +1 trừ căn a -2 / căn a -1 ) : căn a =1 / căn a
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU .
1).(1 phần a trừ căn a cộng 1 phần căn a trừ 1) chia căn a + 1 phần a - 2căn a+ 1
2). 2 trừ căn x phần căn x trừ 1 trừ 2 x cộng 3 căn x trừ 1 phần x cộng 2 căn x trừ 3 cộng căn x cộng 1 phần căn x cộng 3
3). Căn x trừ 3 phần 2 trừ căn x + căn x - 2 phần 3 + căn x - 9 - x phần x cộng căn x trừ 6
4). (Căn x + căn y phần 1 trừ căn xy cộng căn x trừ căn x phần 1 + căn xy )chia (x + xy phần 1 - xy)
5). (Căn x trừ 3 căn x phần 1 - căn x) nhân (căn x trừ 1 phần x căn x cộng 4 x + 4 căn x)
Xin lỗi em ko biết làm , em vẫn chưa lên lớp 9
1)\(\left(\frac{1}{a-\sqrt{a}}+\frac{1}{\sqrt{a}-1}\right):\frac{\sqrt{a}+1}{a-2\sqrt{a}+1}\)
\(=\left(\frac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}+\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right)\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\)
Rút gọn biểu thức
A=Căn ((2 căn 10 + căn 30 - 2 căn 2 - căn 6)/(2 căn 10 - 2 căn 2)) ÷ 2/ ( căn 3 -1)
Bài1: Rút gọn biểu thức A, A= ( căn 2/3 + căn 50/3 - căn 24) . căn 6 B, B= căn 14 - căn 7 / căn 2-1 + căn 15 - căn 5 / căn 3 -1 ) : 1/ căn 7 - căn 5 b, So sánh A và B Bài 2: Giải các phương trình sau a, căn 3x -5 căn 12x + 7 căn 27x =12 b, x / 1+ căn 1+x -1
cho biểu thức A = (2 căn x +x chia x căn x -1 -1 chia căn x - 1 ) chia ( căn x + 2 chia x + căn x +1 )
a) tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) rút gọn biểu thức A
c) tính giá trị A khi x = 9-4 căn 5
d) tìm giá trị lớn nhất của A
a: ĐKXĐ: x>=0; x<>1
b \(A=\left(\dfrac{2\sqrt{x}+x}{x\sqrt{x}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+\sqrt{x}+1}\)
\(=\dfrac{x+2\sqrt{x}-x-\sqrt{x}-1}{x\sqrt{x}-1}\cdot\dfrac{x+\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\)
\(=\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\)
c: Khi x=9-4 căn 5 thì \(A=\dfrac{1}{\sqrt{5}-2+2}=\dfrac{\sqrt{5}}{5}\)
d: căn x+2>=2
=>A<=1/2
Dấu = xảy ra khi x=0
rút gọn biểu thức : A= 3.căn x -2 /1- căn x - 2. căn x +3/căn x + 3 + 15. căn x -11/x+ 2.căn x -3
1 Rút gọn biểu thức
a) căn 75 +căn 48 - căn 300
b) căn 94 - căn 16a + căn 49a ( a>- 0)
c) căn 1666 - 2 căn 406 - 3 căn 906 ( b >- 0 )
Rút gọn biểu thức
A= căn x+1 B=4 căn x/x+4 A=x-căn x+1
A=3 /2 căn x A=3/căn x+3
A=1-căn x A=x-2 căn x-1
\(A=\sqrt{x}+1\) (đã thu gọn)
\(B=\dfrac{4\sqrt{x}}{x+4}\) (đã thu gọn)
\(A=x-\sqrt{x}+1=\sqrt{x}\cdot\sqrt{x}-\sqrt{x}+1=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)+1\)
\(A=\dfrac{3}{2\sqrt{x}}\) (đã thu gọn)
\(A=\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}\) (đã thu gọn)
\(A=1-\sqrt{x}\) (đã thu gọn)
\(A=x-2\sqrt{x}-1=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)-1\)
Rút gọn biểu thức
a) căn (x+(2 căn x-1) )
b) căn (x-1- (2 căn x-2) )
c) căn (x-2+ (2 căn x-3))
d) căn (2x -( 2 căn x^2-4)) +căn (x-2)
rút gọn a = 1 phần căn a - 1 - 1 phần căn a đóng ngoặc chia mở ngoặc căn a + 1 phần căn a - 2 - căn a + 2 phần căn a - 1 đóng ngoặc
a. rút gọn a
b. tìm a đẻ A dương
ta có thể làm như sau: Bước 1: Rút gọn phần tử trong ngoặc đầu tiên: √a - 1 - 1 / √a = (√a * √a - √a - 1) / √a = (a - √a - 1) / √a Bước 2: Rút gọn phần tử trong ngoặc thứ hai: √a - 2 - √(a + 2) / √(a - 1) = (√a * √(a - 1) - 2 * √(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1) = (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1) Bước 3: Thay các giá trị rút gọn vào biểu thức ban đầu: a = 1 / ((a - √a - 1) / √a) / (√a + 1 / ((a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1))) Bước 4: Rút gọn biểu thức: a = √a * √(a - 1) / (a - √a - 1) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) Bước 5: Rút gọn thêm: a = √a * √(a - 1) / (a - √a - 1) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) Bước 6: Rút gọn thêm: a = (√a * √(a - 1))^2 / (a - √a - 1) * (√(a - 1))^2 / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) Bước 7: Rút gọn cuối cùng: a = (a(a - 1)) / ((a - √a - 1)(a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)))