Giúp mình với mọi người, mình đang cần gấp
Mọi người ơi giúp mình với mình đang cần gấp mình cảm ơn mọi người rất nhiều
mọi người giúp mình với, mình đang cần gấp
bạn cắt bài đấy ra được không ? chứ thế này nó bé quá, nhìn khó.
a: \(=\dfrac{1}{4}+\dfrac{18}{11}-\dfrac{1}{4}-\dfrac{18}{11}+\dfrac{4}{9}=\dfrac{4}{9}\)
Mọi người giúp mình với . mình đang cần gấp
a, Các từ láy trong đoạn văn: Bâng khuâng,phập phồng, bồi hồi, xốn xang, nhớ nhung, lấm tấm.
- Bằng việc sử dụng hàng loạt từ láy miêu tả trạng thái cảm xúc… đoạn văn mang đến cho người đọc những cảm nhận bất ngờ thú vị về mưa xuân. Mỗi hạt mưa xuân bé nhỏ ấy mang hơi thở ấm áp của mùa xuân phả vào không gian trời đất làm ấm nồng đất đai, làm cây cối tốt tươi.
b, Các biện pháp tu từ nhân hóa, so sánh. Nhân hóa:mưa xuân bâng khuâng gieo hạt; mặt đất phập phồng, bổi hổi, xốn xang; hoa xoan nhớ nhung. So sánh: mặt đất như muốn thở dài. Mưa được cảm nhận như là sự bâng khuâng gieo hạt, những hạt mưa xuân từ bầu trời xuống mặt đất một cách nhẹ nhàng, đem đến cho đất trời một sự nồng ấm.
mọi người giúp mình với, mình đang cần gấp
Cho thấy sự nổi tiếng của Cốm làng Vòng và sự trông ngóng của mọi người trên 36 phố phường về cô bán cốm mỗi mùa cốm đến.
mọi người giúp mình với, mình đang cần gấp
mọi người giúp mình, mình cần gấp lắm rồi, lúc trc hỏi chả ai trả lời, mong mọi người làm giúp
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI NHIỀU
Mọi người giúp mình với. Mình đang cần gấp
Ex 1
1. English can be spoken well by me.
2. The guitar can be played by my brother.
3. A lot of fruit should be eaten everyday.
4. Wood can be carved by my father.
5. A new house will be built in this city next year.
Ex 2
1. My homework has just been done.
2. This shirt has been bought since last week.
3. The essay has already been written.
4. All homework has been finished since 8p.m.
5. This cake has just been made by my mother.
6. My father's car has been washed.
mọi người giúp mình với mình đang cần gấp :(
Mình đang cần gấp mọi người giúp mình với!!!
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
bạch mã, thiên thư, đại thắng, hải đăng | sơn hà, ái quốc, nhật nguyệt, thiên địa |