Cho \(a,b,c\in R^+\) thỏa mãn \(a^3+b^3+c^3-3abc=1\)
Tìm min \(P=a^2+b^2+c^2\)
1) Xét a,b thuộc R (a,b>0) thỏa mãn a2+b2=2. Tìm Min P= a2/(b+1) + b2/(a+1).
2)Xét a,b thuộc R.Tìm Min P=(a+b)4/(a2+b2) +8/ab.
3) Xét a,b thuộc R là độ dài 3 cạnh tam giác thỏa mãn 3/(c+b-a)+4/(a+c-b)+5/(a+b-c)=12. Tìm Max 1/(a+c)+2/(a+b).
4) Cho x,y,z thuộc R,>0 thỏa mãn x2+y2+z2=3.Tính Min P = x3/(x+y2)+y3/(y+z2)+z3/(z+x2).
5) Cho a,b,c thuộc R,>0 thỏa mãn a+b+c=1.Tính Min P=a/(b+ac)+b/(c+ab)+c/(a+bc).
6) Cho a,b,c thuộc R thỏa mãn a+b+2c=6; a2+b2+2c2=10. Tìm Max D= ab+c2+7c.
Các bạn giúp mình với,mai nộp rồi mà còn nhiều bài khó quá T^T.
1) Xét a,b thuộc R (a,b>0) thỏa mãn a2+b2=2. Tìm Min P= a2/(b+1) + b2/(a+1).
2)Xét a,b thuộc R.Tìm Min P=(a+b)4/(a2+b2) +8/ab.
3) Xét a,b thuộc R là độ dài 3 cạnh tam giác thỏa mãn 3/(c+b-a)+4/(a+c-b)+5/(a+b-c)=12. Tìm Max 1/(a+c)+2/(a+b).
4) Cho x,y,z thuộc R,>0 thỏa mãn x2+y2+z2=3.Tính Min P = x3/(x+y2)+y3/(y+z2)+z3/(z+x2).
5) Cho a,b,c thuộc R,>0 thỏa mãn a+b+c=1.Tính Min P=a/(b+ac)+b/(c+ab)+c/(a+bc).
6) Cho a,b,c thuộc R thỏa mãn a+b+2c=6; a2+b2+2c2=10. Tìm Max D= ab+c2+7c.
Các bạn giúp mình với,mai nộp rồi mà còn nhiều bài khó quá T^T.
1) Xét a,b thuộc R (a,b>0) thỏa mãn a2+b2=2. Tìm Min P= a2/(b+1) + b2/(a+1).
2)Xét a,b thuộc R.Tìm Min P=(a+b)4/(a2+b2) +8/ab.
3) Xét a,b thuộc R là độ dài 3 cạnh tam giác thỏa mãn 3/(c+b-a)+4/(a+c-b)+5/(a+b-c)=12. Tìm Max 1/(a+c)+2/(a+b).
4) Cho x,y,z thuộc R,>0 thỏa mãn x2+y2+z2=3.Tính Min P = x3/(x+y2)+y3/(y+z2)+z3/(z+x2).
5) Cho a,b,c thuộc R,>0 thỏa mãn a+b+c=1.Tính Min P=a/(b+ac)+b/(c+ab)+c/(a+bc).
6) Cho a,b,c thuộc R thỏa mãn a+b+2c=6; a2+b2+2c2=10. Tìm Max D= ab+c2+7c.
Các bạn giúp mình với,mai nộp rồi mà còn nhiều bài khó quá T^T.
a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn \(a^3+b^3+c^3-3abc=1\)
Tìm min B= \(a^2+b^2+c^2\)
1.Cho a,b,c nguyên dương thỏa mãn:
a3 + b3 + c3 - 3abc = 0
Chứng minh rằng a=b=c
2. Tìm Min của
A = -x2 + 2xy - 4y2 + 2x + 10y - 8
Ông tự ra thì ông tự giải.Đừng giải nữa anh chị ơi
1) Cho các số thực \(a,b,c\) thỏa mãn \(a^3+b^3+c^3=3abc\) và \(a+b+c\ne0\)
Tính giá trị: \(P=\dfrac{a^2+2b^2+3c^2}{3a^2+2b^2+c^2}\)
2) Tìm các số dương \(x,y\) thỏa mãn: \(3^x=y^2+2y\)
1) \(\left\{{}\begin{matrix}a^3+b^3+c^3=3abc\\a+b+c\ne0\end{matrix}\right.\) \(\left(a;b;c\in R\right)\)
Ta có :
\(a^3+b^3+c^3\ge3abc\) (Bất đẳng thức Cauchy)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(a=b=c=1\left(a^3+b^3+c^3=3abc\right)\)
Thay \(a=b=c\) vào \(P=\dfrac{a^2+2b^2+3c^2}{3a^2+2b^2+c^2}\) ta được
\(\Leftrightarrow P=\dfrac{6a^2}{6a^2}=1\)
\(3^x=y^2+2y\left(x;y>0\right)\)
\(\Leftrightarrow3^x+1=y^2+2y+1\)
\(\Leftrightarrow3^x+1=\left(y+1\right)^2\left(1\right)\)
- Với \(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
\(pt\left(1\right)\Leftrightarrow3^0+1=\left(0+1\right)^2\Leftrightarrow2=1\left(vô.lý\right)\)
- Với \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(pt\left(1\right)\Leftrightarrow3^1+1=\left(1+1\right)^2=4\left(luôn.luôn.đúng\right)\)
- Với \(x>1;y>1\)
\(\left(y+1\right)^2\) là 1 số chính phương
\(3^x+1=\overline{.....1}+1=\overline{.....2}\) không phải là số chính phương
\(\Rightarrow\left(1\right)\) không thỏa với \(x>1;y>1\)
Vậy với \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\) thỏa mãn đề bài
1. Cho a,b,c thuộc N* thỏa mãn a^2+b^2+c^2 chia hết a+b+c. Chứng minh rằng tồn tại vô hạn n sao cho a^n+b^n+c^n chia hết a+b+c
2. Cho x,y,z thuộc R thỏa x^2+2y^2+5z^2=1. Tìm min,max M=xy+yz+xz
3.Cho a,b,c>0. Chứng minh (a^3+b^3+c^3)^2 < (a^2+b^2+c^2)^3
Cho a,b,c>=0 thỏa mãn \(a^3+b^3+c^3-3abc=1\) Tìm GTNN của
\(A=a^2+b^2+c^2\)
Câu 1:cho a,b thuộc [1;2]. Tìm Min,Max của S=(a+b)(1/a+1/b).
Câu 2:cho a,b>=0,c>=1 thỏa mãn a+b+c=2.tìm max P=(6-a^2-b^2-c^2)(2-a^b^c).
Câu 3:Cho a,b,c thuộc [1;3] và a+b+c=6. Tìm Min,Max của A=a^3+b^3+c^3.
Làm gấp giúp mik vs ạ