Hãy viết sơ đồ tao thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
Hãy viết sơ đồ tạo thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử nguyên tố trong các hợp chất ion Al2O3, CaF2.
- Al2O3: Số oxi hóa của O là -2.
Gọi a là số oxi hóa của Al. Áp dụng quy tắc 1 và 2
=> a.2 + (-2).3 = 0 → x = +3
Vậy số oxi hóa của O là -2, Al là +3
- CaF2
Gọi x là số oxi hóa của F, theo quy tắc 1 và 2 có:
1.(+2) + 2.x = 0 → x = -1.
Vậy số oxi hóa của Ca là +2, của F là -1.
Dự đoán loại liên kết và xác định hóa trị (điện hóa trị, cộng hóa trị) của các nguyên tố trong các hợp chất sau: Na2O, N2
Na2O: Liên kết ion
N2: Liên kết cộng hóa trị không cực
Hãy giải thích sự hình thành liên kết ion trong các phân tử sau và xác định điện hóa trị của từng nguyên tố: NaCl, CaCl2, K2O, MgO.
Cho các chất sau : Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.
Hãy xác định loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. Viết sự hình thành của liên kết ion đối với hợp chất ion, viết công thứ electron và công thứ cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị trong các phân tử trên. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.
Dựa vào hiệu độ âm điện, trong:
* Na2O: liên kết ion.
* MgO: liên kết ion.
* HBr: liên kết công hóa trị phân cực.
* CaBr2: liên kết ion.
Cho các chất sau : Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.
Hãy xác định loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. Viết sự hình thành của liên kết ion đối với hợp chất ion, viết công thứ electron và công thứ cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị trong các phân tử trên. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.
Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp chọn trong khung. Hóa trị, nguyên tử, nguyên tố, nhóm nguyên tử, khả năng liên kết, phân tử. "Hóa trị là con số biểu thị ... của ... nguyên tố này (hay ...) với ... nguyên tố khác. Hóa trị của một ... (hay ...) được xác định theo ... của H chọn là đơn vị và ... của O là hai đơn vị".
Khả năng liên kết; nguyên tử (hay nhóm nguyên tử); nguyên tử; nguyên tố(hay nhóm nguyên tố); hóa trị; hóa trị.
Câu 6:Liên kết trong các phân tử :NH3;CO2;H2O thuộc loại liên kết:
A.Cộng hóa trị có cực
B.Liên kết ion
C.Liên kết cộng hóa trị không cực
D.Liên kết cho nhận.
Câu 8:Tìm câu đúng trong các câu sau:
A.Bảng hệ thống tuần hoàn gồm các ô nguyên tố,các chu kì và nhóm của các kim loại.
B.Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
C. Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp.
D.Bảng hệ thống tuần hoàn có 8 nhóm A và 9 nhóm B.
Câu 9:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. F,O,N,C B. C,N,O,F C. N,C.O,F D. O,F,C,N.
Câu 10:Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3.Oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R có dạng:
A. R2O5,RH3 B. R2O3,RH3 C. RO2 ,RH2 D. R2O7,RH.
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.
( CÂU 6,9,10) GIẢI THÍCH CÁCH LÀM GIÚP E VỚI Ạ.
Câu 6:Liên kết trong các phân tử :NH3;CO2;H2O thuộc loại liên kết:
A.Cộng hóa trị có cực
B.Liên kết ion
C.Liên kết cộng hóa trị không cực
D.Liên kết cho nhận.
Câu 8:Tìm câu đúng trong các câu sau:
A.Bảng hệ thống tuần hoàn gồm các ô nguyên tố,các chu kì và nhóm của các kim loại.
B.Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
C. Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp.
D.Bảng hệ thống tuần hoàn có 8 nhóm A và 9 nhóm B.
Câu 9:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. F,O,N,C B. C,N,O,F C. N,C.O,F D. O,F,C,N.
Câu 10:Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3.Oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R có dạng:
A. R2O5,RH3 B. R2O3,RH3 C. RO2 ,RH2 D. R2O7,RH.
– Hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tố = STT nhóm A.
– Hóa trị với H( nếu có) = 8 – hóa trị cao nhất với oxi.
Nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3=> R thuộc nhóm VA