Axit photphoric có công thức phân tử là
A. HPO3
B. H3PO3
C. H3PO4
D. H2SO4
2 Cho các chất sau : axit clohidric HCI, axit sunfuric H2SO4, axit photphoric H3PO4. Cho biết : a) Đặc điểm giống nhau về thành phần phân tử của các axit trên. c) Bằng thí nghiệm nào để chứng minh trong phân tử của chúng có nguyên tử hiđro ? b) Bằng thí nghiệm nào để chứng minh sự có mặt của các chất này trong dung dịch ?
Cho 28,4g điphotpho penoxit P 2 O 5 vào cốc có chứa 90g H 2 O để tạo thành axit photphoric H 3 P O 4 . Khôi lượng axit H 3 P O 4 tạo thành là:
A. 19.6g B. 58,8g C.39,2g D.40g
Hãy chọn đáp số đúng.
Phương trình phản ứng:
Tỉ lệ mol:
Vậy H 2 O dư và P 2 O 5 hết.
→ Chọn C.
Viết công thức electron và công thức cấu tạo - Lewis của các phân tử và ion sau: PCl5, SF6, HNO3, HPO3, H3PO3
Xác định hóa trị của các nguyên tử trung tâm trong các phân tử đó.
Cho natri,sắt nhôm,magie tác dụng lần lượt với dung dịch axit clohidric (HCl),axit sunfuric(H2SO4)loãng,axit photphoric(H3PO4)
2Na + 2HCl -> 2NaCl + H2
2Na + H2SO4 -> Na2SO4 + H2
6Na + 2H3PO4 -> 2Na3PO4 + 3H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 2H3PO4 -> 2AlPO4 + 3H2
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
3Mg + 2H3PO4 -> Mg3(PO4)2 + 3H2
2Na + 2HCl -> 2NaCl + H2
2Na + H2SO4 -> Na2SO4 + H2
6Na + 2H3PO4 -> 2Na3PO4 + 3H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 2H3PO4 -> 2AlPO4 + 3H2
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
6Mg + 2H3PO4 -> 2Mg3(PO4)2 + 3H2
Hãy cho biết CTHH Gốc axit, Tên gốc axit, PTK và hóa trị của các axit sau
H2CO3:
H2SO4:
H2SO3:
H3PO4:
H2SiO3:
HNO2:
H3PO3:
HAlO2:
CH3COOH:
Mọi người cố gắng giải giúp mình sớm nhé. Mình cảm ơn nhiều ạ
CTHH | Gốc axit | Phân tử khối | Tên gốc axit |
H2CO3 | =CO3 | 62 | Cacbonat |
H2SO4 | =SO4 | 98 | Sunfat |
H2SO3 | =SO3 | 82 | Sunfit |
H3PO4 | \(\equiv\)PO4 | 98 | Photphat |
H2SiO3 | =SiO3 | 78 | Silicic |
HNO2 | -NO2 | 47 | Nitrơ |
H3PO3 | \(\equiv\)PO3 | 82 | Photphit |
HAlO2 | -AlO2 | 60 | Aluminic |
CH3COOH | -CH3COO | 60 | Axetat |
Trong các chất dưới đây,hãy chỉ ra và giải thích các chất nào là đơn chất,chất nào là hợp chất?Tính phân tử khối?Viết công thức hóa học các chất?
a)Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau
b)Axit photphoric phân tử có 3 H,1 P và 4 O liên kết nhau
c)Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na,1 C và 3 O liên kết nhau
d)Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau
e)Rượu etilic có phân tử gồm 2 C,6 H và 3 O liên kết nhau
f)Đường có phân tử gồm 12 C,22 H và 11 O liên kết nhau
Đơn chất là a,d vì chúng chỉ do một nguyên tố hóa học tạo nên
Hợp chất: còn lại, vì chúng do nhiều nguyên tố hóa học tạo nên>2
b, H3PO4, 98đvC ; C,NaCO3,,83 đvC; E, C2H6O3,78đvC, F,C12H22O11,342đvC còn các đơn chất bạn tự ghi nhé ^^
a) Ozon: O3 \(\left(M=48\right)\)
b) Axit photphoric: H3PO4 \(\left(M=98\right)\)
c) Natri Cacbonat: Na2CO3 \(\left(M=106\right)\)
d) Flo: F2 \(\left(M=38\right)\)
e) Ancol etylic: C2H5OH \(\left(M=46\right)\) (Bạn chép sai đề rồi)
f) Đường: C12H22O11 \(\left(M=342\right)\)
xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất axit photphoric cs phân tử khối gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
\(CTHH:H_3PO_4\\ PTK_{H_3PO_4}=3+31+16\cdot4=98\left(đvC\right)\)
Nhóm chất nào sau đây đều là axit: A. Hcl, H3po4,H2so4, H2o, B. HNO3, H2s, KNO3, CaCO3, HCL C. H2SO4, H3PO4, HCL, HNO3 D. HCL, H2SO4, H2S, KNO3
Cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau. Và cho biết các phân tử của các chất đó nặng hơn hay nhẹ hơn axit sunfuric ( 2H, 1S, 4O)
a. H3PO4 b. KClO3 c. KMnO4 d. Fe2(SO4)3 e. Al(OH)3
giải hộ mik với ạ
CTHH của axit sunfuric là \(H_2SO_4\)
a/ \(H_3PO_4\)
- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: H, P và O tạo nên
- Có 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O
- Phân tử khối bằng: 1x3+31+16x4=98 (đvC)
\(d_{H_3PO_4\text{ }\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{98}{98}=1\)
Vậy: \(H_3PO_4\) nặng bằng \(H_2SO_4\)
===========
b/ \(KClO_3\)
- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: K, Cl và O tạo nên
- Có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Cl và 4 nguyên tử O
- Phân tử khối bằng: 39+35,5+16x3=122,5 (đvC)
\(d_{KClO_3\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{122,5}{98}=1,25\)
Vậy: \(KClO_3\) nặng hơn \(H_2SO_4\) 1,25 lần.
===========
c/ \(KMnO_4\)
- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: K, Mn và O tạo nên
- Có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn và 4 nguyên tử O
- Phân tử khối bằng: 39+55+16x4=158 (đvC)
\(d_{KMnO_4\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{158}{98}\simeq1,61\)
Vậy: \(KMnO_4\) nặng hơn \(H_2SO_4\) 1,61 lần
==========
d/ \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: Fe, S và O tạo nên
- Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
- Phân tử khối bằng: 56x2+32x3+16x12=400 (đvC)
\(d_{Fe_2\left(SO_4\right)_3\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{400}{98}\simeq4,08\)
Vậy: \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) nặng hơn \(H_2SO_4\) 4,08 lần
===========
e/ \(Al\left(OH\right)_3\)
- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: Al, O và H tạo nên
- Có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H
- Phân tử khối bằng: 27+16x3+1x3=78 (đvC)
\(d_{Al\left(OH\right)_3\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{78}{98}\simeq0,8\)
Vậy: \(Al\left(OH\right)_3\) nhẹ hơn \(H_2SO_4\) 0,8 lần
--
Chúc bạn học tốt