Những câu hỏi liên quan
KB
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NS
31 tháng 1 2018 lúc 17:30

   Phương trình phản ứng:

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Tỉ lệ mol:

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Vậy  H 2 O  dư và  P 2 O 5  hết.

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   → Chọn C.

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
KS
6 tháng 3 2022 lúc 8:25

2Na + 2HCl -> 2NaCl + H2

2Na + H2SO4 -> Na2SO4 + H2

6Na + 2H3PO4 -> 2Na3PO4 + 3H2

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

2Al + 2H3PO4 -> 2AlPO4 + 3H2

Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2

Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

3Mg + 2H3PO4 -> Mg3(PO4)2 + 3H2

Bình luận (0)
NG
6 tháng 3 2022 lúc 8:07

viết PTHH hả em

Bình luận (0)
KS
6 tháng 3 2022 lúc 8:25

2Na + 2HCl -> 2NaCl + H2

2Na + H2SO4 -> Na2SO4 + H2

6Na + 2H3PO4 -> 2Na3PO4 + 3H2

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

2Al + 2H3PO4 -> 2AlPO4 + 3H2

Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2

Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

6Mg + 2H3PO4 -> 2Mg3(PO4)2 + 3H2

Bình luận (0)
 Kudo Shinichi đã xóa
NH
Xem chi tiết
KS
6 tháng 4 2022 lúc 18:57
CTHHGốc axitPhân tử khốiTên gốc axit
H2CO3=CO362Cacbonat
H2SO4=SO498Sunfat
H2SO3=SO382Sunfit
H3PO4\(\equiv\)PO498Photphat
H2SiO3=SiO378Silicic
HNO2-NO247Nitrơ
H3PO3\(\equiv\)PO382Photphit
HAlO2-AlO260Aluminic
CH3COOH-CH3COO60Axetat

 

Bình luận (0)
HL
Xem chi tiết
TH
23 tháng 12 2020 lúc 21:46

Đơn chất là a,d vì chúng chỉ do một nguyên tố hóa học tạo nên

Hợp chất: còn lại, vì chúng do nhiều nguyên tố hóa học tạo nên>2

b, H3PO4, 98đvC ; C,NaCO3,,83 đvC; E, C2H6O3,78đvC, F,C12H22O11,342đvC còn các đơn chất bạn tự ghi nhé ^^

Bình luận (1)
H24
23 tháng 12 2020 lúc 21:57

a) Ozon: O3 \(\left(M=48\right)\)

b) Axit photphoric: H3PO4  \(\left(M=98\right)\)

c) Natri Cacbonat: Na2CO3  \(\left(M=106\right)\)

d) Flo: F2  \(\left(M=38\right)\)

e) Ancol etylic: C2H5OH  \(\left(M=46\right)\)  (Bạn chép sai đề rồi)

f) Đường: C12H22O11  \(\left(M=342\right)\)

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
NM
25 tháng 11 2021 lúc 9:14

\(CTHH:H_3PO_4\\ PTK_{H_3PO_4}=3+31+16\cdot4=98\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
PT
Xem chi tiết
H24
4 tháng 5 2021 lúc 22:04

C

Bình luận (0)
TB
Xem chi tiết
TM
20 tháng 8 2021 lúc 16:35

CTHH của axit sunfuric là \(H_2SO_4\)

a/ \(H_3PO_4\)

- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: H, P và O tạo nên

- Có 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O

- Phân tử khối bằng: 1x3+31+16x4=98 (đvC)

\(d_{H_3PO_4\text{ }\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{98}{98}=1\)

Vậy: \(H_3PO_4\) nặng bằng \(H_2SO_4\)

===========

b/ \(KClO_3\)

- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: K, Cl và O tạo nên

- Có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Cl và 4 nguyên tử O

- Phân tử khối bằng: 39+35,5+16x3=122,5 (đvC)

\(d_{KClO_3\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{122,5}{98}=1,25\)

Vậy: \(KClO_3\) nặng hơn \(H_2SO_4\) 1,25 lần.

===========

c/ \(KMnO_4\)

- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: K, Mn và O tạo nên

- Có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn và 4 nguyên tử O

- Phân tử khối bằng: 39+55+16x4=158 (đvC)

\(d_{KMnO_4\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{158}{98}\simeq1,61\)

Vậy: \(KMnO_4\) nặng hơn \(H_2SO_4\) 1,61 lần

==========

d/ \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: Fe, S và O tạo nên

- Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

- Phân tử khối bằng: 56x2+32x3+16x12=400 (đvC)

\(d_{Fe_2\left(SO_4\right)_3\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{400}{98}\simeq4,08\)

Vậy: \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) nặng hơn \(H_2SO_4\) 4,08 lần

===========

e/ \(Al\left(OH\right)_3\)

- Hợp chất trên có 3 nguyên tố: Al, O và H tạo nên

- Có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H

- Phân tử khối bằng: 27+16x3+1x3=78 (đvC)

\(d_{Al\left(OH\right)_3\text{ / }H_2SO_4}=\dfrac{78}{98}\simeq0,8\)

Vậy: \(Al\left(OH\right)_3\) nhẹ hơn \(H_2SO_4\) 0,8 lần

--

Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)