Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 54
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - 0 , 05 28800
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
0 , 1 20000
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
108
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 7 , 63 . a 2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a ) 54 b ) 108 c ) 0 , 1 20000 d ) - 0 , 05 28800 e ) 7 , 63 . a 2
Bài 43 (trang 27 SGK Toán 9 Tập 1): Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
a: \(\sqrt{36\cdot3\cdot\left(a+7\right)^2}=6\sqrt{3}\left|a+7\right|\)
b: \(\sqrt{9^2\cdot a^4\cdot b^3\cdot b^3\cdot b}=9a^2b^3\sqrt{b}\)
c: Nếu đk xác định như này thì \(C=\sqrt{16a^5b^3}\) chỉ xác định với a=b=0 thôi nha bạn
=>C=0
viết số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)*ab^2 ) với a> hoac bằng b
\(\sqrt{\left(-9\right)\cdot\left(-36\right)\cdot ab^2}\)
\(=\sqrt{9\cdot36\cdot ab^2}\)
\(=3\cdot6\cdot\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
\(=18\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
Bài 43 (trang 27 SGK Toán 9 Tập 1)
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) $\sqrt{54}$ ; b) $\sqrt{108}$ ; c) $0,1 \sqrt{20000}$ ;
d) $-0,05 \sqrt{28800}$ ; e) $\sqrt{7.63 . a^2}$.
a, \(\sqrt{54}=\sqrt{9.6}=3\sqrt{6}\)
b, \(\sqrt{108}=\sqrt{36.3}=6\sqrt{3}\)
c, \(0,1\sqrt{20000}=0,1\sqrt{2.10000}=10\sqrt{2}\)
d, \(-0,05\sqrt{28800}=-0,05\sqrt{288.100}=-0,05.10.\sqrt{144.2}\)
\(=-0,5.12\sqrt{2}=-6\sqrt{2}\)
e, \(\sqrt{7.63.a^2}=\sqrt{7.7.9.a^2}=21\left|a\right|\)
a) \(\sqrt{54}=\sqrt{9}.\sqrt{6}=3\sqrt{6}\)
b) \(\sqrt{108}=\sqrt{9}.\sqrt{4}.\sqrt{3}=6\sqrt{3}\)
c) \(0,1\sqrt{20000}=0,1.\sqrt{2}.\sqrt{10000}=0,1.100.\sqrt{2}=10\sqrt{2}\)
d) \(-0,05\sqrt{28800}=-0,05\sqrt{400}.\sqrt{9}.\sqrt[]{4}.\sqrt{2}=-0,05.20.3.2.\sqrt{2}=-6\sqrt{2}\)
e) \(\sqrt{7.63.a^2}=21\sqrt{a^2}\left\{{}\begin{matrix}=-21a\\=21a\end{matrix}\right.\)