7. Cơ quan di chuyển của các đại diện thuộc ngành động vật nguyên sinh.
kể tên các đại diện ngành động vật nguyên sinh và cách di chuyển của chúng
Các đại diện : trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị,...
+Trùng giày di chuyên vừa tiên vừa xoay nhờ các lông bơi rung động theo kiêu lần sóng và mọc theo vòng xoắn quanh cơ thể.
+Trùng roi di chuyển nhờ roi, Khi di chuyển, roi xoáy vào nước như mũi khoan. Nhờ tác dụng của lực khoan này, đầu chúng hơi đảo và cơ thể vừa tiến vừa xoay quang mình nó.
+ Trùng biến hình di chuyển bằng chân giả do sự chuyển động của chất nguyên sinh tạo thành
+ Trùng sốt rét không có cơ quan di chuyển sống trong hồng cầu người
+Trùng kiết lị di chuyển bằng chân giả
Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt?
1 điểm
Giun đất, giun đỏ
Giun chỉ, đỉa
Đỉa, sán dây
Rươi, sò
Đặc điểm chung nào Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
1 điểm
Dị dưỡng
Sinh sản vô tính
Cơ quan di chuyển đơn giản
Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Nhóm đại diện nào của Động vật nguyên sinh làm thức ăn cho động vật nhỏ ?
1 điểm
Trùng roi xanh, trùng sốt rét
Trùng sốt rét, trùng kiết lị
Trùng biến hình, trùng kiết lị
Trùng roi xanh, trùng giày
Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun dẹp?
1 điểm
Sán lá máu, sán dây
Sán lá gan, giun kim
Giun đũa, giun đỏ
Hải quỳ, san hô
Sán dây ký sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?
1 điểm
Ruột non
Tá tràng
Ruột già
Hậu môn
Nhóm đại diện nào của giun đốt gây hại cho người và động vật?
1 điểm
Rươi, sá sùng
Đỉa, vắt
Giun đỏ, rươi
Giun đất, đỉa
Sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô có đặc điểm nào giống nhau?
1 điểm
Cơ thể con dính liền cơ thể mẹ
Cơ thể con tách rời cơ thể mẹ
Sinh sản vô tính
Tạo ra cá thể mới
Đỉa thích nghi với lối sống nào sau đây?
1 điểm
Tự do
Ký sinh
Cộng sinh
Hội sinh
Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
1 điểm
Miệng nằm ở mặt bụng.
Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
Có cơ quan sinh dục đơn tính.
đăng mỗi câu một lượt và tách ra chứ dài quáaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt?
1 điểm
Giun đất, giun đỏ
Giun chỉ, đỉa
Đỉa, sán dây
Rươi, sò
Đặc điểm chung nào Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
1 điểm
Dị dưỡng
Sinh sản vô tính
Cơ quan di chuyển đơn giản
Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Nhóm đại diện nào của Động vật nguyên sinh làm thức ăn cho động vật nhỏ ?
1 điểm
Trùng roi xanh, trùng sốt rét
Trùng sốt rét, trùng kiết lị
Trùng biến hình, trùng kiết lị
Trùng roi xanh, trùng giày
Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun dẹp?
1 điểm
Sán lá máu, sán dây
Sán lá gan, giun kim
Giun đũa, giun đỏ
Hải quỳ, san hô
Sán dây ký sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?
1 điểm
Ruột non
Tá tràng
Ruột già
Hậu môn
Nhóm đại diện nào của giun đốt gây hại cho người và động vật?
1 điểm
Rươi, sá sùng
Đỉa, vắt
Giun đỏ, rươi
Giun đất, đỉa
Sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô có đặc điểm nào giống nhau?
1 điểm
Cơ thể con dính liền cơ thể mẹ
Cơ thể con tách rời cơ thể mẹ
Sinh sản vô tính
Tạo ra cá thể mới
Đỉa thích nghi với lối sống nào sau đây?
1 điểm
Tự do
Ký sinh
Cộng sinh
Hội sinh
Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
1 điểm
Miệng nằm ở mặt bụng.
Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Biện pháp nào sau đây cắt đứt vòng đời của giun kim ?
1 điểm
Tẩy giun định kỳ
Không cho trẻ em mút tay
Vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
Không ăn rau sống
Sứa di chuyển bằng hình thức nào sau đây?
1 điểm
Sâu đo
Lộn đầu
Co bóp dù
vừa tiến vừa xoay
Giun đất có lợi ích gì đối với đất nông nghiệp ?
1 điểm
Làm cho đất khô cứng
Làm cho đất thoáng
Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ
Cung cấp nhiều chất mùn
Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
1 điểm
Cản trở giao thông đường thuỷ.
Gây ngứa và độc cho người.
Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
Vì sao cơ thể giun đất có màu phớt hồng ?
1 điểm
Trên da có nhiều mao mạch máu
Giun đất có da màu hồng
Giun đất ăn nhiều đất có chất mùn
Do da tiếp xúc với đất ẩm.
Trùng giày có hình dạng nào sau đây?
1 điểm
Hình lá
Hình dạng luôn thay đổi
Hình đế giày
Hình trụ
Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người ?
1 điểm
Có hậu môn
Di chuyển nhanh
Lớp vỏ cuticun
Lớp vỏ có chất kitin
Trong các biện pháp sau, biện pháp phòng được bệnh sốt rét ?
1 điểm
Ăn uống hợp vệ sinh
Uống thuốc tẩy giun định kỳ
Giăng mùng khi đi ngủ
Rửa tay trước khi ăn và sau đi vệ sinh
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào ?
1 điểm
Tiêu hóa
Hô hấp
Máu
Mẹ truyền sang con
Vì sao khi mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất?
1 điểm
Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
Vì nước ngập cơ thể nên chúng không hô hấp được.
Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Đặc điểm cơ thể của giun tròn khác với giun dẹp ở chỗ nào ?
1 điểm
Cơ thể tròn, có hậu môn
Cơ thể dẹp, chưa có hậu môn
Có ruột khoang, tự vệ bằng tế bào gai
Ruột nhánh, có hậu môn
Nhóm động vật nào sau đây sống ký sinh ở người?
1 điểm
Sán lông, sán lá máu
Giun đũa, giun rễ lúa
Giun đất, giun đũa
Sán lá máu, sán dây
Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người ?
1 điểm
Máu
Ruột non
Cơ bắp
Gan
Nơi sống của giun đất ở đâu?
1 điểm
nước ngọt
đất ẩm
nước mặn
đất
Để phòng tác hại của sứa lửa khi tiếp xúc cần phải làm gì ?
1 điểm
dùng găng tay, dùng vợt
tiếp xúc trực tiếp
dùng thuốc gây tê
uống thuốc trị ngứa
Thi à!!! Bạn ko lừa đc mình đâu:))))
dài quáaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
4. Kể tên các đại diện của ngành động vật nguyên sinh sống tự do ngoài thiên nhiên/ Các đại diện sống kí sinh trên cơ thể người, động vật, thực vật.
Tên một số đại diện: Trùng kiết lị, trùng roi, trùng dày, trùng sốt rét..
4. Các đại diện của ngành động vật nguyên sinh sống tự do ngoài thiên nhiên: trùng roi xanh, trùng giày, trùng lỗ,...
Các đại diện sống kí sinh trên cơ thể người, động vật, thực vật: trùng kiết lị, cầu trùng, trùng sốt rét,...
Trùng kiết lị, trùng roi, trùng dày, trùng sốt rét..
Câu 4: Các đại diện động vật nguyên sinh có đặc điểm : cơ thể, di chuyển, nơi sống ?
Tham khảo!
Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh là:
– Cơ thể có kích thước hiển vi.
– Cơ thể chỉ có cấu tạo 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
– Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
– Phần lớn: dị dưỡng; di chuyển bằng chân giả, lông bơi hoặc roi bơi, một số không di chuyển.
Tham khảo:
-nhiều hình thức bắt mồi
-hình thứ dinh dưỡng tự dưỡng và dị dưỡng
-hình thức sinh sản tiếp hợp
-cấu tạo cơ thể của trùng sống tự do: phức tạp hơn, tiêu hóa thức ăn nhờ dịch tiêu hóa
Câu 1. Trình bày đặc điểm di chuyển các đại diện ngành động vật nguyên sinh.
Câu 2. Ngành ruột khoang có lối sống như thế nào? Cho ví dụ về các đại diện.
Câu 3. Hãy nêu một số ví dụ về vai trò của ngành ruột khoang
Câu 4. Nêu tên các loại giun kí sinh và tác hại của chúng đối với các sinh vật.
Câu 5. Hãy nêu đặc điểm giúp sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh và đặc điểm chung của ngành giun tròn.
Câu 6. Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của giun đất. Hãy kể tên 1 số đại diện của ngành Giun đốt.
Câu 7. Nêu hình dáng và cấu tạo của trai sông. Hãy giải thích ý nghĩa của việc ấu trùng trai bám vào cá.
Câu 8. - Nêu cấu tạo ngoài của nhện nhà? Trình bày quá trình nhện chăng lưới và bắt mồi.
- Kể tên các đại diện của lớp hình nhện.
Câu 9. Trình bày cấu tạo ngoài của tôm sông? Kể tên một số loài giáp xác có lợi và một số loài giáp xác có hại.
Câu 10. Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Câu 11. Trình bày sự đa dạng của lớp Sâu bọ, số lượng loài của lớp sâu bọ? Hãy kể tên các loài sâu bọ có lợi và có hại, nêu rõ lợi ích và tác hại của chúng?
Câu 12. Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trùng roi thường sống ở đâu?
A. Trong các cơ thể động vật.
B. Trong các cơ thể thực vật.
C. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa.
D. Trong nước biển.
Câu 2: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào?
A. Có chân giả rất ngắn.
B. Chỉ ăn hồng cầu.
C. Thích nghi cao với đời sống kí sinh.
D. Chỉ ăn hồng cầu, có chân giả rất ngắn, thích nghi cao với đời sống kí sinh.
Câu 3: Trùng roi xanh di chuyển nhờ:
A. Lông bơi. B. Roi bơi. C. Không có cơ quan di chuyển. D. Chân giả.
Câu 4: Động vật nguyên sinh kí sinh có các đặc điểm:
1. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển.
2. Dinh dưỡng kiểu hoại sinh.
3. Dinh dưỡng kiểu động vật.
4. Sinh sản hữu tính với tốc độ rất nhanh.
5. Sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.
A. 1, 2, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 5: Ngành ruột khoang có vai trò lớn về:
A. Làm thực phẩm. B. Làm cảnh quan đẹp.
C. Cảnh quan đẹp và có vai trò sinh thái D. Làm thuốc chữa bệnh
Câu 6: Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Vô tính, đơn giản B. Tái sinh
B. Hữu tính D. Mọc chồi và tái sinh, hữu tính
Câu 7: Loài nào sau đây không phải là đại diện của lớp Hình nhện?
A. Bọ cạp B. Cái ghẻ C. Con ve bò D. Cua nhện.
Câu 8: Các loài thuộc ngành Ruột khoang thải chất bã ra khỏi cơ thể qua
A. Màng tế bào B. Không bào tiêu hóa
C. Tế bào gai D. Lỗ miệng
Câu 9: Ốc là vật chủ trung gian thường gặp của loài nào?
A. Sán lá gan B. Giun đũa C. Giun móc câu D. Giun chỉ
Câu 10: Nơi kí sinh của giun chỉ là
A. Ruột non B. Ruột già C. Mạch bạch huyết D. Gan, mật.
Câu 11: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 12: Bệnh sán lá máu ở người lây truyền bằng con đường nào?
A. Qua con đường ăn uống. B. Qua da. C. Qua hô hấp. D. Qua đường máu
Câu 13: Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ |
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài | D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh |
Câu 14: Ốc sên sống ở đâu?
A. Trên cạn B. Nước ngọt C. Nước mặn D. Nước lợ
Câu 15: Ngọc trai được tạo thành từ đại diện nào của ngành Thân mềm?
A. Trai ngọc B. Bạch tuộc C. Sò D. Mực
Câu 16: Mực khi gặp nguy hiểm thì có tập tính gì?
A. Phun mực B. Chạy trốn C. Chui vào vỏ D. Giấu mình
Câu 17: Kiểu dinh dưỡng của trai sông gọi là gì?
A. Thụ động B. Chủ động C. Chủ yếu là chủ động D. Chủ yếu là thụ động
Câu 18: Đâu là ý đúng khi nói về quá trình sinh sản của trai sông?
A. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ → Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai con → Trai trưởng thành
B. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ →Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai trưởng thành
C. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ → Trai con → Trai trưởng thành
D. Trứng → Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai con → Trai trưởng thành
Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 20: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A. Lớp Đuôi kiếm. B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Hình nhện. D. Lớp Sâu bọ.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Vỏ cơ thể bằng pectin, vừa là bộ xương ngoài, vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
B. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ ràng: đầu, ngực và bụng.
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
Câu 24: Động vật nào dưới đây không sống ở môi trường nước?
A. Rận nước. B. Cua nhện.
C. Mọt ẩm. D. Tôm hùm.
Câu 25: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp Giáp xác có khoảng … loài.
A. 10 nghìn B. 20 nghìn
C. 30 nghìn D. 40 nghìn
*Trong tự nhiên : Có ý nghĩa về sinh thái đối với biển và đại dương Ví dụ: các rạn san hô,... Làm vẻ đẹp cho tự nhiên: Ví dụ: san hô, sứa, Hai quỳ,.. *Trong đời sống: Trang sức trang trí Ví dụ: san hô, làm hòn non nội bộ,... Là thực phẩm có giá trị: Ví dụ: sữa rô, sứa đến,... Hóa thạch san hô đóng góp phần nghiên cứu địa chất địa tầng Cung cấp nguyên liệu đá vôi: Ví dụ: san hô đá
Tham khảo:
Sán lá Schistosoma mansoni - làm ổ trong não. ...
Ấu trùng ruồi botfly – làm ổ dưới da. ...
Ký sinh trùng Amip - ăn não. ...
Ký sinh trùng Toxoplasma gondii – gây bệnh viêm não toxoplasma. ...
Rệp – hút máu. ...
Giun chỉ Wuchereria – gây bệnh chân voi. ...
Giun lươn Strongyloidiasis stercoralis.
*Trong tự nhiên : Có ý nghĩa về sinh thái đối với biển và đại dương Ví dụ: các rạn san hô,... Làm vẻ đẹp cho tự nhiên: Ví dụ: san hô, sứa, Hai quỳ,.. *Trong đời sống: Trang sức trang trí Ví dụ: san hô, làm hòn non nội bộ,... Là thực phẩm có giá trị: Ví dụ: sữa rô, sứa đến,... Hóa thạch san hô đóng góp phần nghiên cứu địa chất địa tầng Cung cấp nguyên liệu đá vôi: Ví dụ: san hô đá
- Nêu tác hại của 1 số Động vật nguyên sinh sống kí sinh và biện pháp phòng tránh
- Nêu đặc điểm hình dạng, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của các đại diện ngành Ruột khoang
- Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- Nêu đặc điểm về nơi sống, lối sống, cấu tạo ngoài, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của các đại diện ngành Giun dẹp, ngành Giun tròn
-Nêu tác hại của các đại diện ngành Giun dẹp, ngành Giun tròn
-Nêu biện pháp phòng tránh bệnh về giun, sán
Giúp em với ạ, mai em thi rồi :((
1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?
2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt giữa động vật và thực vật?
4)Nêu các loại đại diện thuộc ngành giun đốt?
5)Trong các ngành giun tròn thì loại giun nào kí sinh ở thực vật? Trùng roi xanh tiến về ánh sáng nhờ đâu?
6) Trình bày đặc điểm chung và đặc điểm của ngành động vật nguyên sinh?
7)Mô tả vòng đời kí sinh ở sán lá gan?
8)Nêu các biện pháp phòng chống giun sán ở người?
9)Ngành giun đốt có đặc điểm gì chứng tỏ cơ thể cao hơn ngành giun dẹp?
Làm ơn giúp mình với. Ai giúp mình, mình tick cho 10 cái.
Câu 8
* Biện pháp :
- Tránh để phân tươi rơi vào nước , không bón phân tươi ( ủ phân )
- Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh
- Cho trâu , bò ăn uống định kì
- Tảy sán định kì
- Tránh để chất thải của trâu , bò rơi vào
- Không sử dụng cây thủy sinh sống
- Cách li điều trị kịp thời với các môi trường nhiễm sán
Câu 6
- Có kích thước hiển vi
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng dị dưỡng
- Sinh sản vô tính và hữu tính
@phynit
( chấm cho em )
Bạn tách từng câu hỏi ra một nhé !
Mình sẽ giúp bạn hết sức có thể
nêu các đại diện, cấu tạo, hình dạng ngoài, cơ quan và cách di chuyển, lối sống, dinh dưỡng và sinh sản của NGÀNH GIUN DẸP, NGÀNH GIUN TRÒN VÀ NGÀNH GIUN ĐỐT
giúp mik với!