Nêu đặc điểm của ngành giun dẹp
Nêu đặc điểm của ngành giun dẹp
Tham khảo:
-cơ thể dẹp,
-đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
-Số lớn giun dẹp kí sinh còn có thêm: giác bám, cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian.
tham khảo
Giun dẹp dù sống tự do hay kí sinh đều có chung những đặc điểm như cơ thể dẹp,
đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi
, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn
. Số lớn giun dẹp kí sinh còn có thêm: giác bám, cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian.
Giúp mik vs mik đg cần gấp!!!
Khá nhiều câu, em cần câu nào?
chúng ta cần làm gì để phòng tránh giun chỉ
A.ăn chính uống sôi B.diệt trừ muỗi
C.không đi chân đất D.pơhun thuốc diệt ấu trùng trong đất
Em hãy cho biết đặc điểm chung của ngành chân khớp?
Tham Khảo :
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở. - Các chân phân đốt khớp động. - Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
Tham khảo
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở. - Các chân phân đốt khớp động. - Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở. - Các chân phân đốt khớp động. - Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể
Kể tên các nghành đã học.cho tên đại diện của từng nghành?
- ngành đv nguyên sinh : trùng roi, trùng biến hình, trùng giày,trùng kiết lị ..
- ngành ruột khoang: thủy tức , sứa , hải quỳ, san hô,...
- Các ngành giun
+ ngành giun dẹp : sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu,sán dây...
+ ngành giun tròn : giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa, giun chỉ..
+ ngành giun đốt :giun đất, giun đỏ, đỉa rươi..
- Ngành thân mềm
+ lớp chân rìu : trai sông, sò...
+lớp chân bụng : ốc sên, ốc vặn...
+ lớp chân đầu : mực, bạch tuộc..
- Ngành chân khớp
+ lớp giác xác; tôm sông, mọt ẩm, con sun, rận nước...
+ lớp hình nhện : nhện, bọ cạp,cái ghẻ, con ve bò
+ lớp sâu bọ: châu chấu, bọ ngựa, chuồn chuồn, bướm cái, ve sầu...
Bạn tham khảo nha, bạn học tới nghành nào thì lấy nghành đó
ngành động vật nguyên sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị,...
ngành ruột khoang: sứa, thủy tức, san hô, hải quỳ,...
ngành giun:
+ngành giun dẹp: sán lá gan, sán lông, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây,...
+ngành giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa,...
+ngành giun đốt: giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi,...
ngành thân mềm: trai sông, ốc sên, mực, bạch tuộc, sò,...
ngành chân khớp:
+lớp giáp xác: tôm sông, mọt ẩm, con sun, rận nước, chân kiếm, cua đồng,...
+lớp hình nhện: nhện, bọ cạp, cái ghẻ, con ve bò,...
+lớp sâu bọ: châu chấu, bọ ngựa, mọt hại gỗ, ve sầu, bướm cải, ong mật, muỗi, ruồi,...
ngành động vật có xương sống:
+lớp cá: cá chép, cá trích, lươn, cá đuối, cá nhám,...
+lớp lưỡng cư: ếch đồng, ếch ương, cóc nhà, ếch giun,...
+lớp bò sát: thằn lằn bóng đuôi dài, rắn ráo, cá sấu, rùa,...
+lớp chim: chim bồ câu, đà điểu, chim cánh cụt, công,...
+lớp thú (lớp có vú): thỏ, thú mỏ vịt, kanguru, dơi,...
Tham khảo:
1. Ngành động vật Nguyên Sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình
2. Ngành Ruột khoang: sứa, thủy tức, san hô, hải quỳ
3. Ngành Giun dẹp: sán lá gan, sán lông, sán lá máu
4. Ngành Giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu
5. Ngành Giun đốt: Giun đất
6. Ngành Thân mềm: Trai sông,mực,bạch tuộc,ốc sên,ốc vặn,sò
7. Ngành Chân khớp: tôm, cua, ghẹ
8. Ngành động vật có xương sống:
+ Lớp Lưỡng cư: ếch, nhái bén, ễnh ương, chẽo chuộc,..
+ Lớp Chim: chim bồ câu, chim đại bàng, chim cú,...
+ Lớp Bò sát: cá sấu, rắn, thằn lằn bóng đuopoi dài (rắn mối),... - Lớp Thú: con thỏ, cá heo, chó, mèo,...
+ Lớp Cá: cá chép, cá vàng, cá đuối,...
+ Lớp Thú: con thỏ, cá heo, chó, mèo,
Bạn học tới đâu thì ngưng chỗ đó
Nêu ví dụ chứng minh châu chấu là động vật vừa có lợi vừa có hại.có nên tiêu diệt hoàn toàn châu chấu ko?
Châu chấu phàm ăn, đẻ nhiều (đẻ nhiều lứa trong năm và nhiều trứng trong một lần). Nhờ đó, chúng sinh sản rất nhanh và thường gây hại lớn cho cây cối, mùa màng => châu châu là loài vật có hạ .
Khong nha
Có lợi: làm thức ăn cho người và động vật khác,...
Có hại: làm hư hại cây nông nghiệp,..
Không nên tiêu diệt hoàn toàn.
Có lợi : Là thức ăn chủ yếu của chim chóc và động vật nhỏ khác,...
Có hại : Phá hoại mùa màng do thức ăn củ chúng lak thực vật,....
- Không nên tiêu diệt chúng hoàn toàn vì nếu tiêu diệt chúng hoàn toàn sẽ làm mất cân bằng hệ sinh thái
Đặc điểm chung của các lớp, các ngành. Đại diện của các lớp, các ngành
Tham khảo
- ngành đv nguyên sinh : trùng roi, trùng biến hình, trùng giày,trùng kiết lị ..
- ngành ruột khoang: thủy tức , sứa , hải quỳ, san hô,...
- Các ngành giun
+ ngành giun dẹp : sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu,sán dây...
+ ngành giun tròn : giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa, giun chỉ..
+ ngành giun đốt :giun đất, giun đỏ, đỉa rươi..
- Ngành thân mềm
+ lớp chân rìu : trai sông, sò...
+lớp chân bụng : ốc sên, ốc vặn...
+ lớp chân đầu : mực, bạch tuộc..
- Ngành chân khớp
+ lớp giác xác; tôm sông, mọt ẩm, con sun, rận nước...
+ lớp hình nhện : nhện, bọ cạp,cái ghẻ, con ve bò
+ lớp sâu bọ: châu chấu, bọ ngựa, chuồn chuồn, bướm cái, ve sầu...
Câu 1: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ
A. Sắc tố ở màng cơ thểB. Màu sắc của hạt diệp lục
C. Màu sắc của điểm mắtD. Sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 2: Trùng roi di chuyển như thế nào?
A. Thẳng tiếnB. Xoay tròn
C. Vừa tiến vừa xoayD. Cách khác
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là
A. Tự dưỡngB. Dị dưỡngC. Tự dưỡng và dị dưỡngD. Kí sinh
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?
A. Thẳng tiếnB. Xoay trònC. Vừa tiến vừa xoayD. Cách khác
Câu 5: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
A. Men tiêu hóaB. Dịch tiêu hóaC. Chất tế bàoD. Enzim tiêu hóa
Câu 6: Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
A. Tế bào gaiB. Tế bào mô bì – cơC. Tế bào sinh sảnD. Tế bào thần kinh
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua
A. Màng tế bàoB. Không bào tiêu hóaC. Tế bào gaiD. Lỗ miệng
Câu 8: Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ
A. Chân giảB. Lông bơiC. Giác bámD. Lỗ miệng
Câu 9: Sán lá gan làm cho trâu bò
A. Ăn khỏe hơnB. Lớn nhanh
C. Gầy rạc và chậm lớN D. Không ảnh hưởng
Câu10: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người
A. Lớp vỏ cutinB. Di chuyển nhanh
C. Có hậu mônD. Cơ thể hình ống
Câu 11: Tác hại của giun đũa kí sinh
A. Suy dinh dưỡngB. Đau dạ dày
C. Viêm ganD. Tắc ruột, đau bụng
Câu 12: Cơ quan hô hấp của giun đất
A. MangB. DaC. PhổiD. Da và phổi
Câu 13: Trai lấy mồi ăn bằng cách
A. Dùng chân giả bắt lấy con mồiB. Lọc nước
C. Kí sinh trong cơ thể vật chủD. Tấn công làm tê liệt con mồi
Câu 14: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. Các chân phân đốt khớp độngB. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chởD. Có mắt kép
Câu 15: Bọ cạp có độc ở
A. KìmB. Trên vỏ cơ thểC. Trong miệngD. Cuối đuôi
Câu 16: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ
A. Có không bào co bópB. Có điểm mắt
C. Có lông, roiD. Có hạt diệp lục
Câu 17: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là
A. Vô tínhB. Hữu tính
C. Vừa vô tính vừa hữu tínhD. Không sinh sản
Câu 18: Trùng giày lấy thức ăn nhờ
A. Chân giảB. Lỗ thoátC. Lông bơiD. Không bào co bóp
Câu 19: Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể
A. Vì chúng có ruột dạng túiB. Vì chúng không có cơ quan hô hấp
C. Vì chúng không có hậu môN D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn
Câu 20: Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào
A. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ
B. Đẻ nhiều trứng
C. Hình thành kén sán để chờ vật chủ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 21: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh
A. Ruột thẳngB. Có hậu môn C. Có lớp vỏ cutinD. Có lớp cơ dọc
Câu 22: Hệ thần kinh của giun đất
A Chưa cóB. Kiểu mạng lưới
C. Kiểu chuỗi hạch thần kinhD. Đã có não và các hệ thống thần kinh
Câu 23: Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá để
A. Lấy thức ănB. Lẩn trốn kẻ thù
C. Phát tán nòi giốngD. Kí sinh
Câu 24: Ốc sên phá hoại cây cối vì
A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
Câu 25: Trai lọc nước
A. 10 lít một ngày đêmB. 20 lít một ngày đêm
C. 30 lít một ngày đêmD. 40 lít một ngày đêm
Câu 26: Đặc điểm nào KHÔNG phải là tiến hóa của giun đất so với giun tròn
A. Hô hấp qua daB. Xuất hiện hệ tuần hoàn
C. Hệ thần kinh tập trung thành chuỗi hạchD. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ
Câu 27: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là
A. Mắt và giác quan phát triểnB. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triểnD. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 28: Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?
A. Hô hấpB. Tiêu hóaC. Lấy thức ănD. Tìm nhau giao phối
Câu 29: Ngành thân mềm có đặc điểm chung là
A. Thân mềm, cơ thể không phân đốtB. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
C. Hệ tiêu hóa phân hóaD. Tất cả các đáp án trên
Câu 30. Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật
A. Ong mậtB. Kiến
C. Mọt hại gỗD. Nhện đỏ
Câu 31: Chân khớp nào có đời sống xã hội
A. KiếnB. Ong mậtC. Mọt ẩmD. Cả a và b đúng
Câu 32: Vì sao nhữngloạigiunsánkísinhtrongruộtngười không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A. Do chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
B. Vì chúng có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C. Vì cấutạocơthể có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
D. Cả A, B, C đều đúng.
1b
2a
3b
4a
5d
6a
7d
8c
9c
10a
11d
12a
13b
14d
15d
16d
17c
18c
19b
20d
21d
22c
23c
24b
25a
26b
27c
28a
29a
30b
31d
32d
Câu 15: Đại diện nào sau đây sống dưới da của người ?
A. Ve bò. B. Cái ghẻ. C. Bọ cạp . D.Cái ghẻ, ve bò.
Câu 16: Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 17: Đặc điểm để phân biệt giun đốt với giun tròn, giun dẹp là gì:
A. Cơ thể phân đốt.
B. Có thể xoang và có hệ thần kinh.
C. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, hệ thần kinh, hô hấp qua da.
D. Cơ thể phân tính
Câu 18: Trai tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào 2 mảnh vỏ B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả D. Phun mực ra
Câu 19: Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Chân bên
C. Chun giãn cơ thể D. Giác bám
Câu 20: Thủy tức thuộc nhóm
A. Động vật phù phiêu B. Động vật sống bám
C. Động vật ở đáy C. Động vật kí sinh
Câu 21: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông
C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
Câu 22: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp
A. Da B. Vỏ đá vôi C. Cuticun D. Vỏ kitin
Câu 23: Số đôi chân bò ở nhện là:
A. 2 đôi B. 4 đôi C. 3 đôi D. 5 đôi
Câu 24: Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải lựa chọn
A. Con vỏ đóng chặt B. Con vỏ mở rộng
C. Con to và nặng D. Cả A, B và C
Câu 25: Động vật được giới thiệu trong Sinh học 7 sắp xếp theo
A. Từ nhỏ đến lớn B. Từ quan trọng ít đến nhiều
C. Trật tự biến hóa D. Thứ tự xuất hiện từ trước đến sau
Câu 26: Tính tuổi trai sông căn cứ vào
A. Cơ thể to nhỏ B. Vòng tăng trưởng của vỏ
C. Màu sắc của vỏ D. Cả A, B và C
Câu 27: Tác hại của giun đũa kí sinh:
A. Suy dinh dưỡng B. Đau dạ dày
C. Viêm gan D. Tắc ruột, đau bụng
Câu 28: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 29: Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất.
D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 30: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là:
A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
Câu 31: Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là
A. giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mắt.
B. giúp ấu trùng phát tán rộng hơn nhờ sự di chuyển tích cực của cá.
C. giúp ấu trùng tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 32: Tại sao máu của giun đất có màu đỏ?
A. Máu mang sắc tố chứa sắt. B. Máu mang sắc tố chứa đồng.
C. Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng. D. Máu chứa nhiều muối.
------------------------------------------HẾT---------------------------------
Câu 4: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
Câu 5: Môi trường sống của thủy tức là:
A. Nước ngọt B. Nước mặn
C. Nước lợ D. Trên cạn
Câu 6: Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
A. Tế bào gai B. Tế bào mô bì – cơ
C. Tế bào sinh sản D. Tế bào thần kinh
Câu 7: Cơ quan hô hấp của giun đất:
A. Mang B. Da
C. Phổi D. Da và phổi
Câu 8: Thức ăn của giun đất là gì?
A. Động vật nhỏ trong đất B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ
C. Vụn thực vật và mùn đất D. Rễ cây
Câu 9: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 10: Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể
C. Mang D. Cả A, B và C
Câu 11: Ôxi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở
A. Miệng B. Mang C. Tấm miệng D. Áo trai
Câu 12: Các phần cơ thể của nhện là
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng
C. Đầu-ngực và bụng D. Đầu và bụng
Câu 13: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 14: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là:
A. Mắt và giác quan phát triển
B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
D. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 15: Đại diện nào sau đây sống dưới da của người ?
A. Ve bò. B. Cái ghẻ. C. Bọ cạp . D.Cái ghẻ, ve bò.
Câu 16: Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 17: Đặc điểm để phân biệt giun đốt với giun tròn, giun dẹp là gì:
A. Cơ thể phân đốt.
B. Có thể xoang và có hệ thần kinh.
C. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, hệ thần kinh, hô hấp qua da.
D. Cơ thể phân tính
Câu 18: Trai tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào 2 mảnh vỏ B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả D. Phun mực ra
Câu 19: Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Chân bên
C. Chun giãn cơ thể D. Giác bám
Câu 20: Thủy tức thuộc nhóm
A. Động vật phù phiêu B. Động vật sống bám
C. Động vật ở đáy C. Động vật kí sinh
Câu 21: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông
C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
Câu 22: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp
A. Da B. Vỏ đá vôi C. Cuticun D. Vỏ kitin
Câu 23: Số đôi chân bò ở nhện là:
A. 2 đôi B. 4 đôi C. 3 đôi D. 5 đôi
Câu 24: Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải lựa chọn
A. Con vỏ đóng chặt B. Con vỏ mở rộng
C. Con to và nặng D. Cả A, B và C
Câu 25: Động vật được giới thiệu trong Sinh học 7 sắp xếp theo
A. Từ nhỏ đến lớn B. Từ quan trọng ít đến nhiều
C. Trật tự biến hóa D. Thứ tự xuất hiện từ trước đến sau
Câu 26: Tính tuổi trai sông căn cứ vào
A. Cơ thể to nhỏ B. Vòng tăng trưởng của vỏ
C. Màu sắc của vỏ D. Cả A, B và C
Câu 27: Tác hại của giun đũa kí sinh:
A. Suy dinh dưỡng B. Đau dạ dày
C. Viêm gan D. Tắc ruột, đau bụng
Câu 28: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 29: Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất.
D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 30: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là:
A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
Câu 31: Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là
A. giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mắt.
B. giúp ấu trùng phát tán rộng hơn nhờ sự di chuyển tích cực của cá.
C. giúp ấu trùng tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 32: Tại sao máu của giun đất có màu đỏ?
A. Máu mang sắc tố chứa sắt. B. Máu mang sắc tố chứa đồng.
C. Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng. D. Máu chứa nhiều muối.