. Phân tử khối của Al2 (SO4)3 là :
hãy tính phân tử khối của : c2h6,mgco3,al2(so4)3
\(M\) \(C_2H_6\)\(=12.2+1.6=30\) \(đvC\)
\(M\) \(MgCO_3\) \(=24+12+16.3=84\) \(đvC\)
\(M\) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) \(=27.2+32.3+16.12=342\) \(đvC\)
C2H6 là 12*2+1*6=24+6=30 đvC
MgCO3 là 24+12+3*16=84 đvC
Al2(SO4)3 là 27*2+32*3+16*12=242 đvC
Tính phân tử khối của: SO3, NaHCO3, Al2(SO4)3, PbSO4, CH4.
PTK SO3=32+48=80 đvC
PTK NaHCO3=23+1+12+48=84 đvC
PTK Al2(SO4)3=54+96+192=342 đvC
PTK PbSO4=207+32+64=303 đvC
PTK CH4=12+4=16 đvC
tính khối lượng theo đvc của a)5 nguyên tử K= b)6 phân tử Ni tơ c) 3 phân tử Oxi d) 2 phân tử Al2( SO4 )3
\(M_{5K}=5\cdot39=195\left(đvc\right)\)
\(M_{6N_2}=6\cdot28=168\left(đvc\right)\)
\(M_{3O_2}=3\cdot32=96\left(đvc\right)\)
\(M_{2Al_2\left(SO_4\right)_3}=2\cdot342=684\left(đvc\right)\)
Cho các chất: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3. Phân tử khối lần lượt là
\(M_{Cl_2}=35.5\cdot2=71\left(đvc\right)\)
\(M_{H_2SO_4}=2\cdot1+32+64=98\left(đvc\right)\)
\(M_{Cu\left(NO_3\right)_2}=64+62\cdot2=188\left(đvc\right)\)
\(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvc\right)\)
Bài 1. Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
H3PO4 , Na2CO3 , SO3 , NaOH, Al2(SO4)3
PTK: + H3PO4 = 191 đvC
+ Na2CO3 = 106 đvC
+ SO3 = 80 đvC
+ NaOH = 49 đvC
+ Al2(SO4)3 = 342 đvC
PTK: + H3PO4 = 191 đvC
+ Na2CO3 = 106 đvC
+ SO3 = 80 đvC
+ NaOH = 49 đvC
+ Al2(SO4)3 = 342 đvC
Bài 1. Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
H3PO4 , Na2CO3 , SO3 , NaOH, Al2(SO4)3
\(PTK_{H_3PO_4}=1.3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106\left(đvC\right)\)
\(PTK_{SO_3}=32+16.3=80\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NaOH}=23+16+1=40\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của Al2(SO4)3 và Na2CO3 lần lượt là *
A.106đvC và 342đvC
B.197đvC và 234đvC
C.197đvC và 324đvC
D.342đvC và 106đvC
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,6 mol (NH4)3PO4.
b/ Tính khối lượng Al2(SO4)3 có 6,4 gam S.
c/ Tính thể tích CO2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 20,52 gam Al2(SO4)3.
\(a,n_{\left(NH_4\right)_3PO_4}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_N=0,6.3=1,8\left(mol\right)\Rightarrow m_N=1,8.14=25,2\left(g\right)\\ n_H=4.3.0,6=7,2\left(mol\right)\Rightarrow m_H=7,2.1=7,2\left(g\right)\\ n_P=n_{hc}=0,6\left(mol\right)\Rightarrow m_P=0,6.31=18,6\left(g\right)\\ n_O=4.0,6=2,4\left(mol\right)\Rightarrow m_O=2,4.16=38,4\left(g\right)\)
\(b,n_S=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}.0,2=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.\dfrac{1}{15}=22,8\left(g\right)\\ c,n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{20,52}{342}=0,06\left(mol\right)\\ n_O=4.3.0,06=0,72\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{CO_2}=\dfrac{0,72}{2}=0,36\left(mol\right)\Rightarrow V_{CO_2\left(đktc\right)}=0,36.22,4=8,064\left(l\right)\)
Hợp chất C gồm 3 nguyên tử X liên kiết với 1 nhóm PO4.Biết C ít hơn Al2(SO4)là 178 đvC
a) tìm phân tử khối của C
b) tìm nguyên tử khối của X.Cho biết X là nguyên tố hóa học nào
a) biết \(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2.27+\left(1.32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)
vậy \(PTK_C=342-178=164\left(đvC\right)\)
b) ta có:
\(3X+PO_4=164\)
\(3X+1.31+4.16=164\)
\(3X+31+64=164\)
\(3X+95=164\)
\(3X=164-95=69\)
\(X=\dfrac{69}{3}=23\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là \(Na\left(Natri\right)\)