Cho hai số thực a và b a < b sao cho ∫ a b 3 + 2 x − x 2 d x đạt giá trị lớn nhất. Tìm b − a .
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Cho a,b là hai số thực sao cho a^3 + b^3 + ( a+b)^3 + 6ab = 16. Tính a+b
Cho hai số thực a và b (a<b) sao cho ∫ a b 3 + 2 x − x 2 d x đạt giá trị lớn nhất. Tìm b-a.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Cho các số thực a, b, c sao cho a + b + c = 3, a² + b² + c² = 29 và abc = 11. Tính a⁵ + b⁵ + c⁵
ab+ac+bc
=1/2[(a+b+c)^2-(a^2+b^2+c^2)]
=1/2(9-29)=-10
=>a^2b^2+b^2c^2+a^2c^2=(ab+bc+ac)^2-2abc(a+b+c)
=(-10)^2-2*11*3=34
a^3+b^3+c^3-3abc=(a+b+c)(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc)=3*(29+10)=117
=>a^3+b^3+c^3=150
a^5+b^5+c^5
=(a^3+b^3+c^3)(a^2+b^2+c^2)-(a^3b^2+a^2c^2+a^2b^3+b^3c^2+a^2b^3+b^2c^3)
=(a^3+b^3+c^3)(a^2+b^2+c^2)-[(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2)(a+b+c)-abc(ab+ac+bc)]
=150*29-[34*3-11*(-10)]
=4138
Cho hai số thực a và b sao cho với a - 5 > a - 4 và log b 3 4 < log b 4 5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?
A. a > 1; b > 1
B. a > 1; 0 < b < 1
C. 0 < a < 1; b > 1
D. 0 < a < 1; 0 < b < 1
Ta có - 5 < - 4 a - 5 > a - 4 ⇒ 0 < a < 1
và
3 4 < 4 5 log b 3 4 < log b 4 5 ⇒ b > 1
Vậy 0 < a < 1; b > 1
Đáp án C
Cho hai số thực a,b thoả mãn a+b-ab= -1 và a^2+b^2=13. Tính P= | a^3-b^3 |
\(a^2+b^2=13\Leftrightarrow a^2+b^2+2ab-2ab=13\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2-2ab=13\)
Mà \(a+b-ab=-1\Leftrightarrow ab=a+b+1\)Thay vào phương trình trêm ta có:
\(\left(a+b\right)^2-2\left(a+b+1\right)=13\)
<=> \(\left(a+b\right)^2-2\left(a+b\right)+1=16\)
<=> \(\left(a+b+1\right)^2=4^2\)
<=> \(a+b+1=\pm4\)=> \(ab=\pm4\)
Ta lại có: \(a^2+b^2=13\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2+2ab=13\)
+) Với ab=4
thay vào ta có: \(\left(a-b\right)^2+8=13\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2=5\Leftrightarrow\left|a-b\right|=\sqrt{5}\)
=> \(P=\left|a^3-b^3\right|=\left|\left(a-b\right)\left(a^2+b^2+ab\right)\right|=\left|a-b\right|\left|a^2+b^2+ab\right|\)
\(=\sqrt{5}\left(13+4\right)=17\sqrt{5}\)
+) Với ab=-4 . Em làm tương tự nhé!
Hoạt động 3
a) Với mỗi số thực a, so sánh \(\sqrt {{a^2}} \) và \(\left| a \right|\); \(\sqrt[3]{{{a^3}}}\) và a
b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh: \(\sqrt {a.b} \) và \(\sqrt a .\sqrt b \)
a: \(\sqrt{a^2}=\left|a\right|\)
\(\sqrt[3]{a^3}=a\)
b: \(\sqrt{a\cdot b}=\sqrt{a}\cdot\sqrt{b}\)
cho a,b là hai số thực sao cho \(a^3+b^3=2\) chứng minh
0 < a +b =< 2
Giả sử a+b >2 thì a3+b3+3ab(a+b)>8a3+b3+3ab(a+b)>8
⇔ab(a+b)>2⇔ab(a+b)>2
⇔ab(a+b)>a3+b3⇔ab(a+b)>a3+b3
⇔(a−b)2(a+b)<0⇔(a−b)2(a+b)<0
vô lý nên a+b≤2a+b≤2
a3+b3=(a+b)(.....)
dễ có (...) >0 => a+b>0
kia thì áp dụng bđt 4(a3+b3)>=(a+b)3 (dễ cm mà ,,,tách a^3+b^3 ra rồi cói và bđt phụ)
Cho hai số thực dương a và b sao cho a + b = 10. Tính GTLN của: \(\sqrt{10a+15}+\sqrt{10b+13}\)
Cho hai số thực a, b sao cho a > b .
Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. b - a < 0
B. - 2 a + 3 < - 2 b + 3
C. a 4 > b 4
D. a - 2 < b - 2
Bất đẳng thức a 4 > b 4 không đúng. Chẳng hạn 1 > - 2 nhưng 1 4 < - 2 4 .
Các bất đẳng thức còn lại đều đúng. Đáp án là C.