Cho các số nguyên sau:
-12; 3; 15; 12; -7; -6; 0.
a. Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự giảm dần?
b. Tìm số đối của mỗi số nguyên trên?
c. Tìm số liền sau của mỗi số nguyên trên?
d. Tìm số liền trước của mỗi số nguyên trên?
Tìm số nguyên tố p sau, cho các số sau là số nguyên: p+6;p+8; p+12; p+14
Nếu p = 2 ⇒ p + 2 = 4 (loại)
+Nếu p = 3 ⇒ p + 6 = 9 (loại)
+Nếu p = 5 ⇒ p + 2 = 7, p + 6 = 11, p + 8 = 13, p + 12 = 17, p + 14 = 19 (thỏa mãn)
+Nếu p > 5, ta có vì p là số nguyên tố nên ⇒ p không chia hết cho 5 ⇒ p = 5k+1, p = 5k+2, p = 5k+3, p = 5k+4
-Với p = 5k + 1, ta có: p + 14 = 5k + 15 = 5 ( k+3) ⋮ 5 (loại)
-Với p = 5k + 2, ta có: p + 8 = 5k + 10 = 5 ( k+2 ) ⋮ 5 (loại)
-Với p = 5k + 3, ta có: p + 12 = 5k + 15 = 5 ( k+3) ⋮ 5 (loại)
-Với p = 5k + 4, ta có: p + 6 = 5k + 10 = 5 ( k+2) ⋮ 5 (loại)
⇒ không có giá trị nguyên tố p lớn hơn 5 thỏa mãn
Vậy p = 5 là giá trị cần tìm
Tìm các số nguyên tố p sao cho các số sau cũng là số nguyên tố: p+6 , p+8 , p+12 , p+14
Mình Nghĩ Câu Này Cũng Dễ Chứ Đâu Khó Đâu
Mình Không Cố í xúc phạm đâu
Câu này là p = 5
Câu Này Dễ Nên Mình Không Giải Chi Tiết Nha Bạn
Bài 16 tìm tất cả các số nguyên π sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên a) 12/3π-1 b) 2π+5/ π-3
a: Để A là số nguyên thì 3pi-1 thuộc Ư(12)
=>3pi-1 thuộc {1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12}
mà pi là số nguyên
nên pi thuộc {0;1;-1}
b: Để B là số nguyên thì
2pi-6+11 chia hết cho pi-3
=>pi-3 thuộc {1;-1;11;-11}
=>pi thuộc {4;2;14;-8}
Tìm số nguyên tố p, sao cho các số sau cũng là số nguyên tố: p+2, p+6, p+8, p+12, p+14
Thử `p=2`
`=>p+2=4(HS)`
`=>p=2`(loại).
Thử `p=3`
`=>p+12=15(HS)`
`=>p=3`(loại).
Thử `p=5`
`=>` \begin{cases}p+2=7(SNT)\\p+6=11(SNT)\\p+8=13(SNT)\\p+12=17(SNT)\\p+14=19(SNT)\\\end{cases}
`=>p=5(TM)`
Nếu `p>5` mà p là SNT
`=>p cancel{vdost} 5`
`=>p=5k+1,5k+2,5k+3,5k+4`
`+)p=5k+1=>p+14=5k+15 vdots 5`
`=>p=5k+1` (loại).
`+)p=5k+2=>p+8=5k+10 vdots 5`
`=>p=5k+2` (loại).
`+)p=5k+3=>p+12=5k+15 vdots 5`
`=>p=5k+3` (loại).
`+)p=5k+4=>p+6=5k+10 vdots 5`
`=>p=5k+4` (loại).
Vậy `p=5`
Chọn câu trả lời đúng: Cho các số sau: 2; 23; 12; 41; 45; 115; 234
A. Các số 2; 23; 41; 234 là các số nguyên tố.
B. Các số 12; 45; 115; 234 là các số nguyên tố.
C. Các số 12; 45; 115; 234 là các hợp số.
D. Các số 2; 12; 45; 115; 234 là các hợp số.
Chọn câu trả lời đúng: Cho các số sau: 2; 23; 12; 41; 45; 115; 234
A. Các số 2; 23; 41; 234 là các số nguyên tố.
B. Các số 12; 45; 115; 234 là các số nguyên tố.
C. Các số 12; 45; 115; 234 là các hợp số.
D. Các số 2; 12; 45; 115; 234 là các hợp số.
ĐÁP ÁN D
Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E.
B. X, Y, E, T.
C. E, T.
D. Y, T.
Đáp án C
Nguyên tử kim loại thường có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Mặt khác, số electron trên các phân lớp của các nguyên tử là :
X : 1; Y : 2/5; Z : 2/8/2; T : 2/8/8/1.
Suy ra E, T là kim loại. X có 1 electron ngoài cùng nhưng đó là H (phi kim).
Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E
B. X, Y, E, T
C. E, T
D. Y, T.
Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E.
B. X, Y, E, T.
C. E, T.
D. Y, T.
Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E.
B. X, Y, E, T.
C. E, T.
D. Y, T.