Cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc x - 1 2 = - y - 1 2 Vector pháp tuyến của đường thẳng (d) là
A . n d → = ( - 3 ; 2 )
B . n d → = ( 2 ; - 3 )
C . n d → = ( 3 ; 2 )
D . n d → = ( 1 ; - 1 )
Đường thẳng d có phương trình chính tắc x + 1 - 3 = y - 2 1 .Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?
Đường thẳng d có và đi qua điểm M(-1; 2)
Vậy phương trình tham số của đường thẳng .
Chọn C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số x = 2 + t y = - 3 t z = - 1 + 5 t . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
A. x - 2 = y = z + 1
B. x - 2 1 = y - 3 = z + 1 5
C. x + 2 - 1 = y 3 = z - 1 - 5
D. x + 2 1 = y - 3 = z - 1 5
Chọn B.
Đường thẳng d đi qua điểm A(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của d là x - 2 1 = y - 3 = z + 1 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số x = 2 + t y = 3 - t z = - 1 + 5 t . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
A. x - 2 = y = z + 1
B. x - 2 1 = y - 3 = z + 1 5
C. x + 2 - 1 = y 3 = z - 1 - 5
D. x + 2 1 = y - 3 = z - 1 5
Chọn B.
Đường thẳng d đi qua điểm A(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của d là x - 2 1 = y - 3 = z + 1 5
Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng d có phương trình x = 2 + 2 t y = - 3 t z = - 3 + 5 t t ∈ R . Khi đó, phương trình chính tắc của d là:
Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng d có phương trình x = 2 + 2 t y = - 3 t z = - 3 + 5 t , t ∈ R . Khi đó, phương trình chính tắc của d là:
A. x - 2 = y = z + 3
B. x - 2 2 = y - 3 = z - 3 5 .
C. x - 2 2 = y - 3 = z + 3 5
D. x + 2 = y = z - 3
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M(4;3;1) và song song với đường thẳng Δ: x = 1 + 2t, y = 1 - 3t, z = 3 + 2t. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. x - 1 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
B. x - 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
C. x + 1 - 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
D. x + 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
Đáp án B
Đường thẳng ∆ có vecto chỉ phương u → (2; -3; 2)
Đường thẳng d đi qua M(4;3;1) và song song với đường thẳng ∆ nên có vecto chỉ phương là u → (2; -3; 2). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng (d): x + y - 20 = 0
\(\left(d\right):x+y-20=0.\\ \Rightarrow\overrightarrow{n_d}=\left(1;1\right).\\ \Rightarrow\overrightarrow{u_d}=\left(1;-1\right).\)
\(Cho\) \(x=1.\Rightarrow y=19.\Rightarrow A\left(1;19\right)\in\left(d\right).\)
Ta có \(\left(d\right):\) đi qua \(A\left(1;19\right);\overrightarrow{u_d=}\left(1;-1\right)\) là vecto chỉ phương.
\(\Rightarrow\) Phương trình tham số:
\(\left\{{}\begin{matrix}y=1+t.\\y=19-t.\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Phương trình chính tắc:
\(\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-19}{-1}.\\ \Leftrightarrow x-1=-y+19.\)
(d):x+y−20=0.⇒→nd=(1;1).⇒→ud=(1;−1).(d):x+y−20=0.⇒nd→=(1;1).⇒ud→=(1;−1).
ChoCho x=1.⇒y=19.⇒A(1;19)∈(d).x=1.⇒y=19.⇒A(1;19)∈(d).
Ta có (d):(d): đi qua A(1;19);−−−→ud=(1;−1)A(1;19);ud=→(1;−1) là vecto chỉ phương.
⇒⇒ Phương trình tham số:
{y=1+t.y=19−t.{y=1+t.y=19−t.
⇒⇒ Phương trình chính tắc:
HT
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M 2 ; 0 ; - 1 và có VTCP là u → = 2 ; - 3 ; 1 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. x - 2 2 = y - 3 = z + 1 1
B. x - 2 2 = y - 3 - 3 = z - 1 - 1
C. x - 2 2 = y + 3 - 3 = z - 1 1
D. x - 2 2 = y - 3 1 = z + 1 1
Đáp án A
Phương pháp:
Đường thẳng đi qua M x 0 ; y 0 ; z 0 và có VTCP là u → = a ; b ; c có phương trình chính tắc: x - x 0 a = y - y 0 b = z - z 0 c
Cách giải:
Đường thẳng d đi qua M 2 ; 0 ; - 1 và có VTCP là u → = 2 ; - 3 ; 1 có phương trình chính tắc: x - 2 2 = y - 3 = z + 1 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau (P): x + y - z + 3 = 0, (Q): 2x - y + 6z - 2 = 0. phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. x - 2 5 = y - 8 = z - 1 - 3
B. x + 2 5 = y - 8 = z - 1 - 3
C. x + 2 5 = y 8 = z - 1 - 3
D. x - 2 5 = y 8 = z - 1 - 3