Đường thẳng d có và đi qua điểm M(-1; 2)
Vậy phương trình tham số của đường thẳng .
Chọn C.
Đường thẳng d có và đi qua điểm M(-1; 2)
Vậy phương trình tham số của đường thẳng .
Chọn C.
Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là x = − 1 + 4 t y = 3 − 2 t . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ∆?
A.x – 2y + 5 = 0
B.x + 2y – 11 = 0
C.x + 2y – 5 = 0
D.x – y = 0
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x 5 - y 7 = 1
Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆?
A. x = 3 + 2 t y = 4 − t
B. x = 1 + 2 t y = − 1 + 4 t
C. x = 3 + 4 t y = 1 − 2 t
D. x = 3 + t y = 4 + 2 t
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(3;0), B(0;2) và đường thẳng d: x + y = 0.
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A và song song với d
b) Lập phương trình đường tròn đi qua A,B và có tâm thuộc đường thẳng d
c) Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điểm B và có tâm sai e = 5 3
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d: 2x- 6y + 23= 0.
Cho đường thẳng d qua điểm M(1 ;3) và có vectơ chỉ phương a → = 1 ; - 2 Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của d?
A. x = 1 - t y = 3 + 2 t t ∈ ℝ
B. x - 1 - 1 = y - 3 2
C. y- 5= 2x
D. 2x+ y - 5= 0
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M(4;3;1) và song song với đường thẳng Δ: x = 1 + 2t, y = 1 - 3t, z = 3 + 2t. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. x - 1 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
B. x - 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
C. x + 1 - 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
D. x + 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
Phương trình hai tiệm cận y = ± 2 3 x là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Phương trình hai tiệm cận y = ± 2 3 x là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau đây?
A. x 2 4 - y 2 9 = 1
B. x 2 3 - y 2 2 = 1
C. x 2 2 - y 2 3 = 1
D. x 2 9 - y 2 4 = 1