Tìm tập giá trị T của hàm số 1 + 2 sin 2 x .
A. T = 1 ; 3
B. T = - 1 ; 3
C. T = ℝ
D. T = - 3 ; 3
Tìm tập giá trị của hàm số \(y = 2\sin x\).
Tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\)
Vì \(-1\le sinx\le1\)
\( \Rightarrow \) Tập giá trị của hàm số \(y = 2\sin x\) là \(T = \left[ { - 2;2} \right]\).
Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác:\(y=5+2\sin x\)
\(Vì-1\le\sin x\le1\)
\(\Rightarrow-2\le2\sin x\le2\)
\(\Rightarrow3\le5+2\sin x\le7\)
\(\Rightarrow3\le y\le7\)
\(Vậy\) \(y_{max}=7\)
\(y_{min}=3\)
Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) \(y = 2\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) - 1\);
b) \(y = \sqrt {1 + \cos x} - 2\);
a) Tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\)
Vì \( - 1 \le \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) \le 1 \Rightarrow - 2 \le 2\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) \le 2\; \Rightarrow - 2 - 1 \le 2\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) - 1 \le 2 - 1\)
\( \Rightarrow - 3 \le 2\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) - 1 \le 1\)
Vây tập giá trị của hàm số \(y = 2\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) - 1\) là \(T = \left[ { - 3;1} \right]\).
b) Tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\)
Vì \( - 1 \le \cos x \le 1 \Rightarrow 0 \le 1 + \cos x \le 2 \Rightarrow 0 \le \sqrt {1 + \cos x} \le \sqrt 2 \;\; \Rightarrow - 2 \le \sqrt {1 + \cos x} - 2 \le \sqrt 2 - 2\)
Vậy tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt {1 + \cos x} - 2\) là \(T = \left[ { - 2;\sqrt 2 - 2} \right]\)
Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) \(y = 2\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1;\)
b) \(y = \sin x + \cos x\).
a) Tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\)
Vì \( - 1 \le \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) \le 1 \Leftrightarrow - 2 \le 2{\rm{cos\;}}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) \le 2\;\; \Leftrightarrow - 3 \le 2\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1 < 1\)
\( \Rightarrow \) Tập giá trị của hàm số \(y = 2\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1\) là \(T = \left[ { - 3;1} \right]\).
b) Tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\)
Vì \( - 1 \le \sin x \le 1,\;\; - 1 \le \cos \alpha \le 1\;\; \Leftrightarrow - 2 \le \sin x + \cos x \le 2\)
\( \Rightarrow \) Tập giá trị của hàm số \(y = \sin x + \cos x\) là \(T = \left[ { - 2;2} \right]\).
Tập giá trị của hàm số y = sin 2 x + 3 cos 2 x + 1 là đoạn [a;b]. Tính tổng T=a+b?
A.T=1
B.T=2
C.T=0
D.T=-1
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin x + 3
Tìm tập giá trị của hàm số: \(y=\sqrt{1+\sin\left(x-\dfrac{\pi}{5}\right)}-3\)
\(-1< =sin\left(x-\dfrac{pi}{5}\right)< =1\)
=>\(0< =sin\left(x-\dfrac{pi}{5}\right)+1< =2\)
=>\(0< =\sqrt{1+sin\left(x-\dfrac{pi}{5}\right)}< =\sqrt{2}\)
=>\(-3< =y< =\sqrt{2}-3\)
TGT là \(T=\left[-3;\sqrt{2}-3\right]\)
\(sin\left(x-\dfrac{\pi}{5}\right)\in\left[-1;1\right]\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{1+sin\left(x-\dfrac{\pi}{5}\right)}\in\left[0;\sqrt{2}\right]\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{1+sin\left(x-\dfrac{\pi}{5}\right)}-3\in\left[-3;\sqrt{2}-3\right]\)
Vậy \(y\in\left[-3;\sqrt{2}-3\right]\)
Cho hàm số g ( x ) = ∫ x x 2 d t ln t với x>1. Tìm tập giá trị T của hàm số
Cho hàm số g x = ∫ x x 2 d t ln t với x > 1. Tìm tập giá trị T của hàm số
A. T = 0 ; + ∞
B. T = [ 1 ; + ∞ )
C. T = - ∞ ; ln 2
D. T = ln 2 ; + ∞
Ta có g ' x = 2 x 1 ln x 2 - 1 ln x = x - 1 ln > 0 , ∀ x > 1 ⇒ g(x) đồng biến trên 1 ; + ∞
Suy ra tập giá trị của hàm số g(x) là T = g 1 + ; g + ∞
Do 1 ln t là hàm số nghịch biến nên g x ≥ x 2 - x 1 ln x 2 → + ∞ khi x → + ∞
Do đó g + ∞ = + ∞
Để tính g 1 + đặt t = e x , ta được g x = ∫ ln x 2 ln x e v v d v
Khi đó g x < e 2 ln x = ∫ ln x 2 ln x d v v = x 2 ln 2
Chứng minh tương tự, ta thu được g(x) > xln(2)
Theo định lí kẹp, ta suy ra g 1 + = ln 2
Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là T = ln 2 ; + ∞
Đáp án D
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
\(y=sin\dfrac{2x}{x^2+1}+cos\dfrac{x}{x^2+1}+1\)