Rút gọn các biểu thức sau: 2 a 2 v ớ i a ≥ 0
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: A = 3x + 2 + | 5x | với x > 0
Với x > 0 ⇒ | 5x | = 5x
Khi đó ta có: A = 3x + 2 + | 5x | = 3x + 2 + 5x = 8x + 2
Vậy A = 8x + 2.
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: A = 3x + 2 + | 5x | với x > 0.
Với x > 0 ⇒ | 5x | = 5x
Khi đó ta có: A = 3x + 2 + | 5x | = 3x + 2 + 5x = 8x + 2
Vậy A = 8x + 2.
rút gọn biểu thức sau: 2√a2 với a>=0
3 √(a-2)2 với a<2
\(2\sqrt{a^2}=2\left|a\right|=2a\) (với \(a\ge0\) )
\(3\sqrt{\left(a-2\right)^2}=3\left|a-2\right|=3\left(2-a\right)=6-3a\) (\(a< 2\))
a: \(2\sqrt{a^2}=-2a\)
b: \(3\sqrt{\left(a-2\right)^2}=3\left|a-2\right|=3\left(2-a\right)\)
1 a. Rút gọn biểu thức sau A = \(\left(x^{\text{2}}-2x+4\right):\left(x^3+8\right)-x^2\) rồi tính giá trị của A tại x = -2
b. Rút gọn biểu thức B = (x - 2) : 2x + 5x rồi tính giá trị của biểu thức B tại x = 0
Rút gọn các biểu thức sau: 0 , 36 a 2 v ớ i a < 0
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = − 3 + 2 + 5 x khi x ≤ 0 ;
b) B = − 3 x 2 − 8 x 2 + x − 2 khi x ≥ 2 ;
c) C = x − 7 + 2 x − 3
Rút gọn các biểu thức sau: a b 2 3 a 2 b 4 v ớ i a < 0 , b ≠ 0
(vì a < 0 nên |a| = -a, b2 > 0 với mọi b ≠ 0 nên |b2| = b2 )
Rút gọn các biểu thức sau: 2 a 3 . 3 a 8 v ớ i a ≥ 0
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a)√(5+2√5)² - √5 ______ √5+2 b) x-2 √xy + y _______________ X - Y (x khác y , x > hoặc = 0 , y > hoặc = 0 )
b: \(x-2\sqrt{xy}+y=\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)^2\)