Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 0 B. 1
C. 2 D. Vô số
1 Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0
C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
2 Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x
C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm:
a. |x|+1=0 b. x2 + 2x + 3=0
a) Ta có \(\left|x\right|\ge0\) nên |x| + 1 > 0 với mọi x. Do đó phương trình đã cho vô nghiệm.
b) Tương tự, phân tích \(x^2+2x+3=\left(x+1\right)^2+2>0\)
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 1 + 3 x 2 = 2 x
A. 0 B. 1
C. 2 D. Vô số
bất phương trình nào dưới đây vô nghiệm:
A. -x2+4x-4≥0 B. x2-3x>0 C. -32+6x-19<0 D. x+5x+9<0
giải chi tiết nha
D.\(x^2+5x+9< 0\)
\(x^2+5x+9=\left(x^2+2x.\dfrac{5}{2}+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2\right)-\left(\dfrac{5}{2}\right)^2+9=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{11}{4}\ge\dfrac{11}{4}>0\)
Mà \(x^2+5x+9< 0\)
--> pt vô nghiệm
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình: x(x+ 1) = 0 là:
A. S = {0}. B. S = {0;1}. C. S = {–1}. D. S = {0; –1}.
Câu 5. Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm:
A. x2 – 3x = 0. B. (x + 2)(x2 + 1) = 0.
C. x (x – 1) = 0. D. 2x + 1 = 1 + 2x.
Câu 6. Phương trình 2x – 3 = 1 tương đương với phương trình nào:
A. x2 – x = 0. B. x2 – 1 = 0.
C. . D. .
Câu 7. là nghiệm của phương trình:
A.. B.. C.. D..
Câu 8. Phương trình có tập nghiệm S là :
A. . B. S = {- 4}. C. S = {4;-4}. D. S = {4}.
Câu 9. Ở hình 2, x = ?
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
Câu 10. Cho ABC có AD là đường phân giác (DBC), biết và CD = 15cm. Độ dài đoạn BD là:
A. 5cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 45cm.
Câu 11. theo tỉ số k thì ~ theo tỉ số
A. – k. B. k2. C. . D. – k2.
Câu 12. theo tỉ số là 2 thì tỉ số diện tích của và là:
A. 2. B. 4. C. 1/2. D. 1/4.
4D
5B
Các câu còn lại bạn ghi lại đề nha bạn, đề bị lỗi rồi
Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A, x-1=0
B, 5x2+10=0
C, x2-3=6
D, x2+6=-9
Vì sao phương trình đó vô nghiệm
Chọn B và D
Phương trình B vô nghiệm vì \(5x^2+10\ge10>0\forall x\)
Phương trình C vô nghiệm vì \(x^2+6\ge6>-9\forall x\)
B và C
vì \(5x^2+10=0\Leftrightarrow5x^2=-10\Leftrightarrow x^2=-2\)(VL)
\(x^2+6=-9\Leftrightarrow x^2=-15\left(VL\right)\)
Tập hợp các số nguyên x thoả mãn (2x-2)(3x+6)=0 có bao nhiêu phần tử?
A. Vô số
B. 1
C. 2
D. 0
\(\left(2x-2\right)\left(3x+6\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
-> chọn C
Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
a. \(x^2+2x+m-5=0\)
b. \(x^2+2mx+m^2-2m+5=0\)
\(a,\Leftrightarrow\Delta'=1-\left(m-5\right)\ge0\\ \Leftrightarrow6-m\ge0\Leftrightarrow m\le6\\ b,\Leftrightarrow\Delta'=m^2-\left(m^2-2m+5\right)\ge0\\ \Leftrightarrow2m-5\ge0\Leftrightarrow m\ge\dfrac{5}{2}\)
a. x2 + 2x + m - 5 =0
b2 - 4ac = 2 bình - 4. 1 . (m - 5 ) = 0
4 - 4m + 20 = 0
-4m + 24 =0
suy ra m = - 6
câu cx y như vậy :))))
Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Chọn D.
Do đó phương trình có 2 nghiệm thực và 4 nghiệm phức. Vậy nhận xét 4, 6 đúng.