Tính giá trị của lũy thừa 3 4 , ta được
A. 27
B. 81
C. 12
D. 64
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
viết số 64 thành lũy thừa ta được
A.4^16 B.4^3 C.3^4 D.8^8
Ta có:
\(64=2^6=2^{2\cdot3}=\left(2^2\right)^3=4^3\)
⇒ Chọn B
\(64=4.4.4=4^3\Rightarrow B\)
Loại \(A\) và \(D\) vì \(4^{16}>4^{3}=64\) và \(8^{8}=(2^{3})^{8}=2^{24}=4^{12}>4^{3}=64\); \(3^{4}=3.3.3.3=81>64\) (loại)
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3Anh đã từng làm em hi!
1.So sánh các lũy thừa sau:
a, 27^81 và 81^27
b, 5^60 và 7^40
c, 99^50 và 11^102
d, 12^34567 và 34567^12
a/
\(27^{81}=\left(3^3\right)^{81}=3^{241}\)
\(81^{27}=\left(3^4\right)^{27}=3^{108}\)
\(\Rightarrow27^{81}=3^{241}>3^{108}=81^{27}\)
b/
\(5^{60}=\left(5^3\right)^{20}=125^{20}\)
\(7^{40}=\left(7^2\right)^{20}=49^{20}\)
\(\Rightarrow5^{60}=125^{20}>49^{20}=7^{40}\)
c/
\(11^{102}=\left(11^2\right)^{51}=121^{51}>121^{50}>99^{50}\)
d. So sánh a=12^34567 với b=(12^5)^12=12^60 => a>b
so sánh b=(12^5)^12 với c=34567^12 => b>c
Vậy a>c.
so sánh b=(12^5)^12=248832^12 với c=34567^12 => b>c
Viết dưới dạng lũy thừa của 1 số:
B=643.43.16
C=812:(32.27)
D=(811.317):(2710.915)
B = 643.43.16 = (43)3.43.42 = 49.43.42 = 414
C = 812:(32.27) = (34)2:(32.33) = 38:32.33 = 39
D = ( 811.317 ) : ( 2710.915 ) = (34)11.317 : (33)10.(32)15 = 344.317:330.330 = 361
1) viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị của lũy thừa đó :
a) ( 2^6 . 16 ) : 4^2
b) ( 5^10 : 625 ) :25
c) ( 81 . 243 ) : 3
a/ (26.16) :42
=(26.22) :(22)2
=28 : 24=24=16
b/ (510:625) : 25
= (510:54) :52
=56 : 52=53=625
c/ (81.243):3
= (34.35) :3
= 39 :3=38 =6561
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
tính giá trị của các lũy thừa sau : a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
Lũy thừa của 34 sẽ bằng?
A. 9 B. 27 C. 81 D. 243
Viết thành lũy thừa của một cơ số:
a)6254 . 257
b)813 . 2435
c)643 . 812
a)6254 . 257=258.257=2515
b)813 . 2435=312.325=337
c)643 . 812=86.812=818
a) 6254 . 257 = ( 252)4 . 257 = 258 . 257 = 2515
b) 813 . 2435 = (34)3 . (35)5 = 312 . 325 = 337
c) 643 . 812 = (82)3 . 812 = 86 . 812 = 818
ok chưa bn