Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x x - y ; x+y
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+xy, 2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
\(\dfrac{1}{3x+xy}=\dfrac{1}{x\left(y+3\right)}=\dfrac{\left(x+y\right)^2}{x\left(y+3\right)\left(x+y\right)^2}\)
\(2x+2y=2\left(x+y\right)=\dfrac{2\left(x+y\right)\cdot x\left(y+3\right)\left(x+y\right)^2}{x\left(y+3\right)\left(x+y\right)^2}\)
\(\dfrac{1}{x^2+2xy+y^2}=\dfrac{3x+xy}{x\left(y+3\right)\left(x+y\right)^2}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) 1/x^2y và 3/xy b) x/(x^2+2xy+y^2) và 2x/(x^2+xy)
a: 1/x^2y=1/x^2y
3/xy=3x/x^2y
b: \(\dfrac{x}{x^2+2xy+y^2}=\dfrac{x}{\left(x+y\right)^2}\)
\(\dfrac{2x}{x^2+xy}=\dfrac{2}{x+y}=\dfrac{2x+2y}{\left(x+y\right)^2}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 1 6 x 3 y 2 ; x + 1 9 x 2 y 4 ; x - 1 4 x y 3
quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+3y, 1/2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
\(\dfrac{1}{3x+3y}=\dfrac{1}{3\left(x+y\right)}=\dfrac{2\cdot\left(x+y\right)}{6\left(x+y\right)^2}\)
\(\dfrac{1}{2x+2y}=\dfrac{1}{2\left(x+y\right)}=\dfrac{3\left(x+y\right)}{6\left(x+y\right)^2}\)
\(\dfrac{1}{x^2+2xy+y^2}=\dfrac{1}{\left(x+y\right)^2}=\dfrac{6}{6\left(x+y\right)^2}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1 6 x 3 y 2 , x + 1 9 x 2 y 4
M T C : 18 x 3 y 4 N T P 1 : 3 y 2 ; N T P 2 : 2 x
Quy đồng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x x 3 - 1 , x + 1 x 2 - x , x - 1 x 2 + x + 1
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x + 1 x - x 2 , x + 2 2 - 4 x + 2 x 2
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2 x x + 2 3 ; x - 2 2 x x + 2 2
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x + 1 x 4 - 2 x 2 ; x x 4 - 4 x 2 + 4